Tiếng Anh 10 Unit 7: 7I Culture giúp các em học sinh lớp 10 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 92 sách Chân trời sáng tạo bài Unit 7: Tourism trước khi đến lớp.
Soạn 7I Culture Unit 7 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 10 trang 92. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 10. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 10 Unit 7I Culture trang 92, mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
1. Speaking. Work in pairs. Lo
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)
1. Where do you think the beach is?
2. Can you guess how many people visit this beach every year?
Gợi ý đáp án
1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.
2. I guess there are millions of people visting this beach every year.
Bài 2
Read the text and check your answers to exercise 1.
(Đọc đoạn văn và kiểm tra câu trả lời ở bài tập 1.)
Phu Quoc is a Vietnamese island in south Viet Nam. It has beautiful white beaches with lines of palm trees and modern hotel resorts that attract a lot of tourists. The island offers a peaceful atmosphere, fresh seafood and picturesque landscapes. In the past, the island was a quiet place, but in the past few years, the number of tourists has grown. In 2018, more than four million people visited the popular island to relax and swim in the clear blue sea. Many of the hotel resorts are luxurious and the visitors bring a lot of money to the local economy.
Behind the impressive swimming pools and restaurants, there is a national park. In fact, more than half of the island belongs to Phu Quoc National Park and contains mountains, tropical jungle and lots of interesting wildlife. This means that, although there are more and more tourists, nature is strictly protected.
The largest town is called Duong Dong, which is full of markets selling fish, local food and crafts. They are great places to buy local souvenirs to help you remember your holiday in paradise!
Bài 3
Read the text. Find the antonyms of the following adjectives.
(Từ vựng. Đọc đoạn văn. Tìm từ trái nghĩa của các tính từ sau.)
ugly; unpopular; unimpressive; boring; noisy; crowded
Gợi ý đáp án
ugly >< beautiful (xấu >< đẹp)
unpopular >< popular (không phổ biến >< phổ biến)
unimpressive >< impressive (không ấn tượng >< ấn tượng)
boring >< interesting (chán >< thú vị)
noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)
crowded >< uncrowded (đông đúc >< vắng vẻ)
Bài 4
Read the text again. Are the sentences true or false? Write T or F.
(Đọc văn bản một lần nữa. Những câu sau đúng hay sai? Viết T hoặc F.)
1. Phu Quoc is in the north of Viet Nam.
2. You can eat a lot of fish on the island.
3. Nearly four million people visited the island in 2018.
4. You can find lots of cheap hotels on the island.
5. Behind the hotel resorts you can see a lot of wildlife.
Gợi ý đáp án
1. F | 2. T | 3. F | 4. F | 5. T |
Bài 5
Listen to an interview. Why was the bridge built? Choose A or B.
(Nghe đoạn phỏng vấn sau. Tại sao cây cầu lại được xây? Chọn A hoặc B.)
A. To transport people to work.
B. To attract tourists.
Gợi ý đáp án
B
Thông tin: He's here to talk about a magical tourist destination which opened there in 2018, and has already received a lot of attention around the world.
(Anh ấy đến để nói về một địa điểm du lịch kỳ diệu đã mở cửa vào năm 2018 và đã nhận được rất nhiều sự chú ý trên khắp thế giới.)
Bài 6
(Lắng nghe lại và chọn đáp án đúng a-c)
1. The Golden Bridge transports people between
a. a rice field and a garden.
b. a rice field and a cable car.
c. a cable car and some gardens.
2. Giang says the bridge is special because
a. it's in the forest. (nó ở trong rừng)
b. it's magic. (nó kỳ diệu)
c. it's a gold colour. (nó màu vàng đồng)
3. The bridge is (Cây cầu)
a. almost 1.000 metres above sea level.
(cao hơn 1000m từ mực nước biển)
b. 1,000 metres from the sea. (1000m từ biển)
c. 1,000 metres from Da Nang. (1000m từ Đà Nẵng)
4. The stone hands lo
(Đôi bàn tay đá nhìn như đôi tay của)
a. a giant. (một người khổng lồ)
b. a god. (một vị thần)
c. a king. (một vị vua )
5. The presenter suggests listeners
(người dẫn chương trình gợi ý các khán giả)
a. take photos of the bridge. (chụp ảnh cây cầu)
b. find out more about the bridge.
(tìm thêm thông tin về cây cầu)
c. go and see the bridge. (đi xem cây cầu)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. c | 3. a | 4. b | 5. c |