A Closer Lo
Tiếng Anh 9 Unit 2 A Closer Lo
Câu 1
a. Put one of the adjectives in the box in each blank.
local delicious ancient historic helpful warm fascinating comfortable |
Dear Oggy,
We're having a fabulous time here in Hoi An. You know, it's a(n) (1) _______ town 30 km from Da Nang. The weather is very (2) _______ and sunny. Our hotel is small but (3) _______. The staff are friendly and (4) _______.
We've seen most of the sights of the town. The street life here is (5) _______. We've spent a lot of time wandering around and lo
Anyway, I hope things are good with you.
Lots of love,
Jack
Phương pháp giải:
ancient (adj): cổ xưa
warm (adj): ấm áp
comfortable (adj): thoải mái
hepful (adj): giúp ích
fascinating (adj): hấp dẫn
historic (adj): mang tính lịch sử
local (n): địa phương
delicious (adj): ngon
Lời giải chi tiết:
1. ancient | 2. warm | 3. comfortable | 4. helpful |
5. fascinating | 6. historic | 7. local | 8. delicious |
Dear Oggy,
We're having a fabulous time here in Hoi An. You know, it's a(n) (1) ancient town 30 km from Da Nang. The weather is very (2) warm and sunny. Our hotel is small but (3) comfortable. The staff are friendly and (4) helpful.
We've seen most of the sights of the town. The street life here is (5) fascinating. We've spent a lot of time wandering around and lo
Anyway, I hope things are good with you.
Lots of love,
Jack
Tạm dịch:
Oggy thân mến,
Chúng mình đang có một thời gian tuyệt vời Hội An. Bạn biết đấy, đó là một thị trấn cổ cách Đà Nẵng 30 km. Thời tiết ấm áp và nhiều nắng. Khách sạn của chúng mình nhỏ nhưng thoải mái. Nhân viên thân thiện và tốt bụng.
Chúng mình đã ngắm hầu hết các cảnh quan của thị trấn. Cuộc sống đường phố ở đây hấp dẫn. Chúng mình đã dành rất nhiều thời gian dạo quanh và ngắm các đền thờ lịch sử và lâu đài cổ kính, những cây cầu và nhà cửa. Chúng mình cũng đã mua rất nhiều đồ lưu niệm, hàng thủ công và quần áo địa phương. À, ẩm thực đường phố ở Hội An rất ngon và giá cả phải chăng. Mình mong bạn có thể đến đây với chúng mình!
À này, hi vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ đến với bạn.
Thân ái,
Jack
b. Now underline all the other adectives in the letter.
(Bây giờ hãy gạch chân tất cả những tính từ còn lại trong bức thư.)
Lời giải chi tiết:
Dear Oggy,
We're having a fabulous time here in Hoi An. You know, it's a(n) ancient town 30 km from Da Nang. The weather is very warm and sunny. Our hotel is small but comfortable. The staff are friendly and helpful.
We've seen most of the sights of the town. The street life here is fascinating. We've spent a lot of time wandering around and lo
Anyway, I hope things are good with you.
Lots of love,
Jack
Câu 2
Which of the following adjectives describe city life? Put a tick.
(Những tính từ nào miêu tả cuộc sống thành phố? Đánh dấu ✓.)
1. stressful (căng thẳng) | 11. populous (đông dân) | ||
2. exciting (thú vị) | 12. polluted (bị ô nhiễm) | ||
3. delicious (ngon) | 13. cosmopolitan (khắp thế giới) | ||
4. historic (cổ kính) | 14. unemployed (thất nghiệp) | ||
5. busy (tấp nập) | 15. annoying (gây khó chịu) | ||
6. forbidden (bị cấm) | 16. pleased (hài lòng) | ||
7. exhausted (mệt mỏi) | 17. cheerful (vui vẻ) | ||
8. modern (hiện đại) | 18. easy-going (hòa đồng) | ||
9. frightening (đáng sợ) | 19. downtown (trung tâm thành phố) | ||
10. rural (thuộc về miền quê) | 20. fashionable (hợp thời trang) |
Gợi ý đáp án
Stressful (căng thẳng) √ Exciting ( thú vị) √ Delicious (thơm ngon) Historic (mang tính lịch sử) √ Busy (bận rộn) √ Forbidden (bị cấm) √ Exhausted (kiệt sức) Modern (hiện đại) √ Frightening (kinh khủng) √ Rural (nông thôn) | Populous (đông dân cư) √ Polluted (ô nhiễm) √ Cosmopolitan (chủ nghĩa thế giới) √ Unemployed (thất nghiệp) Annoying (làm phiền) Pleased (vừa lòng) Cheerful (vui lòng) Easy-going (cởi mở) Downtown (trung tâm thương mại) √ fashionable (hợp thời trang) √ |
Câu 3
Put a suitable adjective from 2 in each blank.
1. She lives in one of the most_______parts of the city: there are lots of luxury shops there.
2. How _______! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3. You can't stop here. Parking is _______in this street.
4. This city is very_______, there are people here from all over the world.
5. The gallery downtown has regular exhibitions of_______art.
6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less _______ than before.
Gợi ý đáp án
1. She lives in one of the most_____ fashionable ____ parts of the city: there are lots of luxury shops there.
2. How____ annoying____ ! The roads are crowded and I'm stuck in a traffic jam.
3. You can't stop here. Parking is______ forbidden______ in this street.
4. This city is very____ cosmopolitan_____ , there are people here from all over the world.
5. The gallery downtown has regular exhibitions of ___ modern__ art.
6. Nhieu Loc canal in Ho Chi Minh City is much less ___ polluted__ than before.
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy sống ở một trong những khu vực thời trang nhất của thành phố: có rất nhiều cửa hàng sang trọng ở đó.
2. Thật khó chịu! Các con đường đông đúc và tôi bị kẹt trong làn đường tắc nghẽn giao thông.
3. Bạn không thể dừng ở đây. Đỗ xe là bị cấm trên phố này.
4. Thành phố này là rất quốc tế hóa, có những người từ khắp nơi trên thế giới ở đây .
5. Trung tâm mua sắm của khu triển lãm thường có các triển lãm nghệ thuật hiện đại.
6. Kênh Nhiêu Lộc ở thành phố Hồ Chí Minh ít ô nhiễm hơn trước.
Pronunciation
Câu 4
Listen and repeat, paying attention to the difference in the underlined pronouns. Circle the pronouns that sound strong.
Bài nghe