Soạn Tiếng Anh 6 Unit 2: A Closer Lo
Soạn Unit 2 My House còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- use There is/ There isn’t/ There are/ There aren’t correctly and appropriately.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “My home”.
- Structures: There is / There isn’t
There are / There aren’t
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Lo 2
Câu 1
Choose the correct answer. (Chọn câu trả lời đúng.)
1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi.
2. This is my (sister's / sister’) desk.
3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle.
4. (Nam's / Nam’) house is small.
5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat.
Gợi ý đáp án:
1. grandmother's | 2. sister's | 3. cousin's | 4. Nam's | 5. An's |
1. My grandmother's house is in Ha Noi.
2. This is my sister's desk.
3. My cousin's dad is my uncle.
4. Nam's house is small.
5. There are two bedrooms in An's flat.
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà của bà tôi ở Hà Nội.
2. Đây là bàn học của chị tôi.
3. Bố của anh họ tôi là bác của tôi.
4. Nhà của Nam nhỏ.
5. Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.
Câu 2
1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)
2. This is the_______chair. (teacher)
3. Where is_______ computer? (Nick)
4. My_______motorbike is in the garden. (father)
5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)
Gợi ý đáp án:
1. Mi's | 2. teacher's | 3. Nick's | 4. father's | 5. brother's |
1 Thuc Anh is Mi's cousin.
(Thục Anh là chị họ của Mi.)
2. This is the teacher's chair.
(Đây là ghế của giáo viên.)
3. Where is Nick's computer?
(Máy vi tính của Nick đâu?)
4. My father's motorbike is in the garden.
(Xe máy của bố tôi ở trong vườn.)
5. My brother's bedroom is next to the living room.
(Phòng ngủ của anh tôi ngay cạnh phòng khách.)
Câu 3
Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. (Viết giới từ đúng trong khung dưới mỗi bức tranh. Đọc câu để mô tả tranh.)
in on next to behind in front of under between |
Example:
The dog is on the chair.
(Ví dụ: Chú chó ở trên ghế.)