Tiếng Anh 6 Unit 1: Looking Back
Soạn Anh 6 trang 14 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Soạn Tiếng Anh 6 Unit 1: Lo
ing Back giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 14 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 1: My New School.
Soạn Unit 1 My New School còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:
Soạn Anh 6 Unit 1: Lo
ing BackI. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit.
2. Objectives:
- Vocabulary: webpage, punctuation.
- Structures: The present simple and adverb or frequency
- Verb (study, have, do, play) + Noun
II. Soạn Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lo
ing BackCâu 1
Lo
at the pictures. Write the correct words in the gaps. (Nhìn các bức tranh. Viết từ đúng vào chỗ trống).
at the pictures" width="215" height="371" class="lazy" data-src="https://o.rada.vn/data/image/2021/09/17/Unit-1-Lo
ing-Back-1.jpg">
Đáp án:
1. uniform | 2. pencil sharpener | 3. notebo |
4. compass | 5. calculator | 6. ruler |
1. Our new uniform is very nice.
2. I have a red pencil sharpener.
3. This is my notebo
for writing English words.
4. We often use a compass in a maths class.
5. Can you lend me your calculator for a minute?
6. My new ruler is short.
Hướng dẫn dịch:
1. Đồng phục của chúng tôi rất đẹp.
2. Tôi có một cái gọt bút chì màu đỏ.
3. Đây là cuốn vở để tôi viết từ tiếng Anh.
4. Chúng tôi thường dùng compa trong lớp học toán.
5. Bạn có thể cho tôi mượn máy tính của bạn một phút không?
6. Thước mới của tôi thì ngắn.
Câu 2
Match the words in A with the words/phrases in B. (Nối những từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B)
A
1. study
2. do
3. play
4. have
5. wear
B
a. lunch
b. the piano
c. a uniform
d. exercise
e. new words
Đáp án: 1e 2d 3b 4a 5c
Hướng dẫn dịch:
1. study new words (học từ mới)
2. do exercise (tập thể dục)
3. play the piano (chơi piano )
4. have lunch (có bữa tối)
5. wear a uniform (mặc đồng phục)
Câu 3
Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn)
1. comes | 2. don’t | 3. walks | 4. do | 5. teaches |
Hướng dẫn dịch:
1. He comes from Da Nang.
(Anh ấy đến từ Đà Nẵng)
2. Do you learn Russian? No, I don’t.
(Bạn học tiếng Nga à? Không, tôi không học)
3. She always walks to school with her friends.
(Cô ấy luôn đi bộ đi học cùng với các bạn).
4. I often do my homework after school.
(Tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường).
5. Mr Nam teaches history at my school.
(Thầy Nam dạy môn lịch sử ở trường tôi)
Câu 4
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ).
1. is | 2. has | 3. walks | 4. study | 5. likes |
Hoàn thành đoạn văn:
Hoang lives in a small house in the centre of his village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o’clock. Then he walks to school with his friends. Hoang with his friends study in grade 6 at An Son school. Hoang likes his new school.
Hướng dẫn dịch:
(Hoàng sống trong một ngôi nhà nhỏ ở giữa làng. Nhà của bạn ấy gần trường học mới. Mỗi ngày, bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Sau đó bạn ấy đi bộ đi học cùng với các bạn khác. Hoàng với các bạn học lớp 6 ở trường An Sơn. Hoàng thích trường mới của bạn ấy.)
5. Put the adverb in brackets in the correct place in each sentence. (Chèn trạng ngữ trong ngoặc vào chỗ thích hợp trong câu)
Đáp án:
1. I always remember to do my homework.
2. Nick usually gets good marks in exams.
3. We do not often see a rabbit in town.
4. I rarely read in bed at night.
5. Do you sometimes sing in the shower?
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi luôn luôn nhớ làm bài tập về nhà.
2. Nick thường xuyên đạt điểm tốt trong các bài kiểm tra.
3. Chúng tôi thường không thấy thỏ ở trong thị trấn.
4. Tôi hiếm khi đọc sách trên giường vào buổi tối.
5. Thỉnh thoảng bạn có hát trong nhà tắm không?