Trắc nghiệm Địa lí các ngành kinh tế lớp 12 (Có đáp án)

150 câu hỏi trắc nghiệm địa lí phần kinh tế ngành và kinh tế vùng

Ôn Địa thi THPT Quốc gia 2024 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Địa lí các ngành kinh tế lớp 12 gồm 12 trang được biên soạn với 150 câu hỏi khác nhau ở nhiều mức độ có đáp án giải chi tiết, giúp các bạn thuận tiện so sánh đối chiếu với bài làm của mình.

150 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí các ngành kinh tế giúp các bạn lớp 12 có thêm nhiều tài liệu ôn tập thử sức với các dạng bài trắc nghiệm khác nhau. Từ đó nắm vững kiến thức đã học trên lớp cũng như ôn luyện thêm các bài tập nâng cao, hỗ trợ quá trình tự học Địa lí hiệu quả. Tài liệu được sắp xếp khoa học với nhiều mức độ vận dụng, thông hiểu và vận dụng cao giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình. Bên cạnh đó các em xem thêm: đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Địa lí, 1090 câu hỏi trắc nghiệm Địa lý 12.

I. Trắc nghiệm Địa lí các ngành kinh tế lớp 12

Câu 1. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?

A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế ngoài nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư nhân.

Câu 2. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp theo xu hướng

A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp
B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản
C. tăng tỉ trọng thủy sản, giảm tỉ trọng lâm nghiệp
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản

Câu 3. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta thể hiện ở sự hình thành

A. các vùng chuyên canh và các khu công nghiệp tập trung
B. các trung tâm kinh tế với quy mô lớn
C. các vùng sản xuất lương thực thực phẩm
D. các vùng chuyên canh cây công nghiệp

Câu 4. Ngành nào có xu hướng tăng tỉ trọng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp luyện kim.

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III

Câu 6. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. trồng trọt.
B. thủy sản.
C. chăn nuôi
D. dịch vụ nông nghiệp

Câu 7. Cơ cấu sản phẩm công nghiệp chuyển biến theo hướng:

A. tăng tỉ trọng các sản phẩm thô, sơ chế phục vục xuất khẩu
B. tăng tỉ trọng các sản phẩm cao
cấp có chất lượng và sức cạnh tranh cao
C. tăng tỉ trọng các sản phẩm tiểu thủ công nghiệp
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm công nghiệp khai thác

Câu 8. Cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ ngành nông nghiệp thay đổi theo xu hướng:

A. tăng tỉ trọng trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt
C. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt
D. tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi

Câu 9. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do có sự phân hóa các điều kiện

A. khí hậu và địa hình
B. địa hình và đất trồng
C. đất trồng và nguồn nước tưới
D. nguồn nước và địa hình

Câu 10. Thế mạnh nông nghiệp ở Trung du và miền núi là

A. trồng cây lâu năm
B. nuôi trồng thủy sản
C. trồng cây hàng năm
D. nuôi gia cầm

Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không đúng với việc nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Các tập đoàn cây con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái.
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn
D. Đẩy mạnh sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước, hạn chế xuất khẩu

Câu 12. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là

A. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ
C. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
D. sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính

Câu 13. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta ảnh hưởng đến

A. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp
B. áp dụng các biện pháp canh tác khác nhau giữa các vùng
C. việc huy hoạch các vùng chuyên canh quy mô lớn
D. việc phát triển các nông sản đặc trưng của vùng miền

Câu 14. Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới nước ta cần

A. phát triển nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa
B. đẩy mạng phát triển nông sản xuất khẩu
C. thay đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng đa dạng hóa
D. thay đổi hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.

Câu 15. Biểu hiện cho thấy nước ta đang khai thác hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là

A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
B. tính mùa vụ được khai thác tốt
C. xuất hiện nhiều nông sản mới
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu

Câu 16. Tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới không phải là

A. thời tiết thất thường
B. nhiều thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh
C. nông sản nhiệt đới ít khả năng cạnh tranh
D. đất đai dể bị suy thoái

Câu 17. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 18. Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên?

A. cây cao su.
B. cây cà phê.
C. cây hồ tiêu.
D. cây dừa.

Câu 19. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. cây công nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
D. cây ăn quả.

Câu 20. Vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 21. Cây ăn quả được trồng nhiều ở

A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 22. Cây công nghiệp chủ yếu của nước ta có nguồn gốc

A. cận xích đạo.
B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt đới.
D. ôn đới.

Câu 23. Đâu không phải là thế mạnh trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. Cơ sở chế biến đáp ứng yêu cầu.
D. Sản phẩm cây công nghiệp đa dạng.

Câu 24. Vùng nào sau đây có số lượng trâu nhiều nhất ở nước ta?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 25. Thuận lợi về tự nhiên trong nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. nhiều hải đảo có rạn san hô.

Câu 26. Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. nhiều hải đảo có rạn san hô.

Câu 27. Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển nhất trên

A. sông Cửu Long.
B. sông Đà Rằng.
C. sông Hồng.
D. sông Thái Bình.

Câu 28. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta là

A. Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình.
B. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.

Câu 29. Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 30. Ý nghĩa sinh thái của rừng là

A. nguồn sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. điều hòa khí hậu, bảo vệ động thực vật.
C. bảo vệ hồ thủy điện và thủy lợi.
D. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp.

Câu 31. Nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng lớn nhất nước ta nằm ở

A. tỉnh Phú Thọ.
B. tỉnh Đồng Nai.
C. tỉnh Hà Tĩnh.
D. tỉnh Nghệ An.

Câu 32. Tỉnh nào sau đây nổi tiếng với nghề nuôi cá tra, cá ba sa ở nước ta?

A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang
D. Cà Mau.

Câu 33. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên chủ yếu là

A. cây ăn quả.
B. cây công nghiệp hàng năm.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây dược liệu.

Câu 34. Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh
B. vùng đồi trước núi, có mùa đông lạnh
C. các cao nguyên badan rộng lớn
D. sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn.

Câu 36. Vùng có mật dân số cao nhất nước ta

A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.

Câu 37. Đây là đặc điểm sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. có nhiều sông lớn, sông nhiều nước
B. có vùng biển để nuôi trồng thuỷ sản
C. khí hậu có hai mùa mưa, khô đối
D. khí hậu có mùa đông lạnh

Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Có các cơ sở chế biến vừa và nhỏ
B. Mạng lưới đô thị dày đặc
C. Mật độ dân số cao nhất cả nước
D. Dân số có kinh nghiệm thâm canh lúa nước

Câu 39. Ý nào sau đây đúng với điều kiện kinh tế-xã hội trong chuyên môn hóa nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. tập trung nhiều cơ sở công nghiệp chế biến
B. mạng lưới đô thị dày đặc
C. mật độ dân số cao nhất cả nước
D. thị trường rộng lớn là vùng Đông Nam Bộ

Câu 40. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng chủ yếu là

A. tập trung chuyên môn hóa sản xuất vào những vùng có điều kiện sản xuất thuận lợi
B. phát triển nền kinh tế nông nghiệp hàng hóa, nhiều thành phần
C. đẩy mạnh tập trung phát triển nông nghiệp, phát triển theo chiều sâu
D. tập trung phát triển trang trại, công nghệ cao

Câu 41. Theo cách phân loại hiện hành, cơ cấu ngành công nghiệp theo ngành ở nước ta có

A. 2 nhóm với 27 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 3 nhóm với 29 ngành.
D. 4 nhóm với 30 ngành.

Câu 42. Giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta tập trung cao ở vùng

A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên Hải Nam Trung Bộ

Câu 43. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp theo nhỏ nhất nước là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng Bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.

Câu 44. Nhóm ngành có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là

A. khai thác.
B. chế biến.
C. phân phối điện, khí đốt, nước.
D. sản xuất điện, khí đốt, nước.

Câu 45. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế, khu vực ngoài Nhà nước gồm

A. địa phương, trung ương.
B. tư nhân, cá thể, tập thể.
C. tư nhân, cá thể.
D. cá thể, tập thể

Câu 46. Ngành công nghiệp của nước ta được ưu tiên đi trước một bước là

A. chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực.
D. khai thác dầu khí.

Câu 47. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là

A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm
C. thích nghi với cơ chế thị trường
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp

Câu 49. Loại khoáng sản tập trung ở khu vực Quảng Ninh với trữ lượng hơn 3 tỉ tấn là

A. than nâu.
B. than bùn.
C. than antraxit.
D. than mỡ.

Câu 50. Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí là

A. Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B. Cảnh Dương và Tri Tôn.
C. Nam Côn Sơn và Tư Chính.
D. Tri Tôn và Vịnh Bắc Bộ.

Câu 52. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. dầu.
B. than.
C. gỗ.
D. khí tự nhiên.

Câu 53. Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam là

A. dầu và khí tự nhiên
B. than và dầu
C. gỗ, than và dầu
D. than và khí tự nhiên

Câu 54. Đường dây siêu cao áp 500 kV nối

A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hoà Bình - Phú Lâm.
C. Lạng Sơn - Cà Mau.
D. Hoà Bình - Cà Mau.

Câu 57. Điểm công nghiệp có đặc điểm

A. đồng nhất với một điểm dân cư.
B. khu vực có ranh giới rõ ràng , có vị trí thuận lợi.
C. gắn với đô thị vừa và lớn.
D. vùng lãnh thổ rộng lớn.

Câu 59. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp mới được hình thành ở nước ta từ những năm 90 của thế kỉ XX là

A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.

Câu 60. Các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải miền trung.

Câu 61. Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 6 bao gồm

A. các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ (trừ Quảng Ninh).
B. các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận.
C. các tỉnh thuộc Tây Nguyên (trừ Lâm Đồng)
D. các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 63. Các khu công nghiệp phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung, Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ.
D. Trung du và miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 65. Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là

A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 1 và quốc lộ 14.
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. quốc lộ 14 và đường Hồ Chí Minh.

Câu 66. Quốc lộ 1 chạy dài từ

A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Hà Giang đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.

Câu 67. Đường sắt Thống Nhất chạy dài từ

A. Hệ thống sông Mê Công – Đồng Nai.
B. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
C. Hệ thống sông Mê Công.
D. Một số sông lớn ở miền Trung.

Câu 69. Tuyến vận tải đường sông lớn nhất ở phía Bắc là

A. Hệ thống sông Mê Công – Đồng Nai.
B. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
C. Hệ thống sông Mê Công.
D. Một số sông lớn ở miền Trung.

Câu 71. Một trong những đặc điểm của mạng lưới đường bộ nước ta là

A. chủ yếu chạy theo hướng Đông - Tây.
B. đã phủ kín các vùng.
C. chủ yếu chạy theo hướng Bắc – Nam.
D. các tuyến đường đã được hiện đại hóa.

Câu 72. Ngành vận tải đường ống nước ta phát triển gắn với sự phát triển của ngành

A. giao thông đường biển.
B. khai thác dầu khí.
C. khai thác than.
D. giao thông đường sông.

Câu 73. Lần đầu tiên Việt Nam xuất siêu vào năm

A. 1986.
B. 1990.
C. 1992.
D. 2007.

Câu 74. Thị trường xuất khẩu lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Hoa Kì, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Singapo.
C. Hoa Kì, Liên Bang Nga.
D. Hoa Kì, Hàn Quốc.

Câu 76. Trong hoạt động nội thương của nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực:

A. Nhà nước và ngoài nhà nước.
B. Ngoài nhà nước.
C. Vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nhà nước và vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 77. Tên các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta là

A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang.
D. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

Câu 78. Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm

A. địa hình, di tích, khí hậu.
B. địa hình, khí hậu, nguồn nước.
C. lễ hội, khí hậu, nguồn nước.
D. khí hậu, lễ hội, di tích.

Câu 79. Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào

A. mùa xuân.
B. mùa hạ.
C. mùa thu.
D. mùa đông.

Câu 80. Thời gian qua, kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào

A. nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
C. sản xuất nhiều hàng công nghiệp nhẹ.
D. tạo ra nhiều nông sản có giá trị.

Câu 83. Khoáng sản nào có trữ lượng lớn ở vùng Tây Bắc?

A. Sắt.
B. Nước nóng, nước khoáng.
C. Đất hiếm
D. Than đá.

Câu 84. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. chè.
B. cà phê.
C. đỗ tương.
D. thuốc lá.

Câu 85. Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Badan.
B. Đất mùn alit núi cao.
C. Feralit trên đá phiến, đá vôi, đá mẹ khác.
D. Đất phù sa cổ.

.............

Đáp án trắc nghiệm địa lí kinh tế ngành và kinh tế vùng

1. A2. D3. A4. B5. A6. A7. B8. B9. B10. A
11. D12. C13. A14. A15. C16. C17. C18. D19. B20. A
21. D22. B23. A24. A25. C26. A27. A28. C29. D30. B
31. A32. B33. C34. A35. C36. C37. B38. A39. D40. A
41. C42. A43. D44. B45. B46. C47. A48. D49. C50. A
51. B52. B53. A54. D55. A56. B57. A58. C59. B60. B
61. D62. A63. B64. A65. A66. A67. C68. A69. B70. C
71. B72. B73. C74. A75. B76. B77. A78. B79. A80. B
81. D82. B83. C84. A85. C86. D87. A88. B89. A90. D
91. D92. C93. C94. D95. D96. D97. D98. B99. A100. A
101. D102. C103. B104. A105. C106. A107. C108. A109. A110. A
111. B112. B113. C114. B115. D116. A117. A118. A119. B120. D
121. B122. B123. C124. D125. D126. A127. B128. B129. B130. A
131. B132. C133. D134. D135. B136. A137. C138. C139. C140. C
141. B142. A143. C144. B145. C146. B147. A148. C149. B150. C

................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Liên kết tải về

pdf 150 câu hỏi trắc nghiệm địa lí phần kinh tế ngành và kinh tế vùng
doc 150 câu hỏi trắc nghiệm địa lí phần kinh tế ngành và kinh tế vùng 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Thi THPT Quốc Gia

Địa

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK