Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | A | Câu 18 | C |
Câu 2 | A | Câu 19 | A |
Câu 3 | B | Câu 20 | B |
Câu 4 | D | Câu 21 | C |
Câu 5 | C | Câu 22 | A |
Câu 6 | A | Câu 23 | B |
Câu 7 | D | Câu 24 | B |
Câu 8 | B | Câu 25 | D |
Câu 9 | B | Câu 26 | C |
Câu 10 | A | Câu 27 | B |
Câu 11 | A | Câu 28 | D |
Câu 12 | C | Câu 29 | B |
Câu 13 | C | Câu 30 | A |
Câu 14 | B | Câu 31 | C |
Câu 15 | A | Câu 32 | B |
Câu 16 | C | Câu 33 | C |
Câu 17 | B |
Trắc nghiệm Địa 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 12 tham khảo.
Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 22 tổng hợp 33 câu hỏi trắc nghiệm về Vấn đề phát triển nông nghiệp có đáp án kèm theo. Qua đó các bạn học sinh củng cố kiến thức Địa lí để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia 2022 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 22 Có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 Bài 22
Câu 1. Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm
Câu 2. Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là
A. Cây công nghiệp, cây rau đậu
B. Cây lương thực, cây công nghiệp
C. Cây rau đậu, cây ăn quả
D. Cây lương thực, cây ăn quả
Câu 3. Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:
A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
Câu 4. Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
Câu 5. Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước ta trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra chủ yếu ở:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Miền núi và trung du
Câu 6. Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi
D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
Câu 7. Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8. Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. Tăng diện tích canh tác
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A. Có năng suất lúa cao hơn
B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
D. Có trình độ thâm canh cao hơn
Câu 10. Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng là
A. Cói, đay, mái, lạc, đậu tương
B. Mía, lạc đậu tương, chè, thuốc lá
C. Mía lạc, đậu tường, điều, hồ tiêu
D. Điều, hồ tiêu, dâu tằm, bông
Câu 11. Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi và trung du là do khu vực này có
A. Địa hình, đất đai phù hợp
B. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại’
C. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định
Câu 12. các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tê cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè , thuốc lá
Câu 13. Các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc , đậu tương
D. Lạc, chè, thuốc
Câu 14. Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
Câu 15. Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dàn hoàn thiện
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
Câu 16. cây điều được trồng nhiều nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 17. Tây Nguyên là vùng chuyên canh lớn nhất về:
A. Cà phê, dâu tằm
B. Cà phê, cao su
C. Cao su, dâu tằm
D. Cà phê , chè
Câu 18. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi nước ta là
A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự cung
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
....................