TOP 8 Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 8 đề thi học kì 1 môn Toán 4 KNTT, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 KNTT. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4
PHÒNG GD&ĐT…............. TRƯỜNG TH –THCS…… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số 105 367 chữ số đứng ở hàng nghìn là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 7
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số sau số lẻ là:
A.1 400
B. 1401
C. 1402
D.1440
Câu 3: (0,5 điểm) Số 3 105 407 làm tròn đến hàng trăm là:
A. 3 105 400
B. 3 105 407
C. 3 105 4100
D. 3 105 300
Câu 4: (0,5 điểm) Dãy số chẵn được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 789; 790; 791; 792
B. 788; 790; 792; 794
C. 788; 790; 794; 792
D. 789; 7901; 793; 795
Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng BC:
A. BA
B. CD
C. ED
D. AE
Câu 6: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây. Hình nào là hình thoi:
Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy chọn ý có đủ các số 0 viết tiếp vào sau số 87 để được 87 triệu:
A. 000
B. 0 000
C. 000 000
D. 0 000 000
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 24 : ( 7 – m) với m = 1 là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 82 367 + 7 355
b) 47 891 - 19 456
c) 6 349 x 2
d) 10 625 : 5
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 57 670 + 29 853 – 7670 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 16 154 + 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn = ………….kg c) 6 phút 12 giây = ………….giây | b) 600m2 = ……….dm2 d) 500 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12:(2 điểm) Có 38 học sinh đang tập bơi, trong đó số học sinh chưa biết bơi ít hơn số học sinh đã biết bơi là 6 bạn. Hỏi có bao bạn đã biết bơi, bao nhiêu bạn chưa biết bơi?
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Phần 1. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
1 | C | 0,5đ |
2 | B | 0,5đ |
3 | A. | 0,5đ |
4 | B | 0,5đ |
5 | C | 0,5đ |
6 | D | 0,5đ |
7 | C | 0,5đ |
8 | B | 0,5đ |
Phần 2. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 89 722
b) 28 435
c) 12 698
d) 2 125
Câu 10: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 57 670 + 29 853 – 7670 = (57 670 – 7 670) +29 853 = 50 000 + 29 853= 79 853 | b) 16 154 + 140 + 2 760 = 16 154 + ( 140 + 2 760) = 16 154 + 3 000 = 19 154 |
Câu 11: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 3 tấn = 3 000kg c) 6 phút 12 giây = 372 giây | b) 600 m2 = 6dm2 d) 500 năm = 5 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Số bạn đã biết bơi là: (0,25 điểm)
(38+6) : 2= 22 (bạn) (0,5 điểm)
Số bạn chưa biết bơi là: (0,25 điểm)
22- 6= 16 (bạn) (0,5 điểm)
Bạn biết bơi: 22 bạn
Bạn chưa biết bơi: 16 bạn
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: | Số câu | 4 |
| 2 | 2 |
|
| 6 | 2 |
Câu số | 1,2,3,4 | 7,8 | 9,10 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | ||||
Đại lượng và đo các đại lượng: | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Câu số | 11 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học | Số câu |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
Câu số |
|
| 5,6 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
Câu số |
|
| 12 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 3 |
| 1 | 8 | 4 |
Số điểm | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 | 6 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 4
TRƯỜNG TH: …………………………………. | KTĐK – CUỐI KÌ I (2023 – 2024) MÔN TOÁN - LỚP BỐN Ngày kiểm tra: Ngày … tháng … năm 2023 Thời gian: 40 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu
B. Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
C. Chữ số 9 ở lớp nghìn.
D. Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
A.73 500 000
B.73 600 000
C. 73 400 000
D.73 520 000
Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy?
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XV
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XXI
Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 500
B. 20 500
C. 2 050
D. 2 500
Đánh dấu X vào ☐ trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:
☐ Góc vuông
☐ Góc tù
☐ Góc nhọn
☐ Góc bẹt
Câu 6: Nối lời giải với phép tính đúng:
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 428 458 + 380 622
b. 939 064 – 546 837
c. 32 160 x 5
d. 24 520 : 4
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 9:
a) Tính giá trị biểu thức: 393 : 3 + 120 x 5
b) Tìm trung bình cộng của các số sau: 134 ; 187 và 213
Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
a. Em hãy quan sát tín hiệu đèn giao thông tại ngã ngã tư đường và cho biết tín hiệu đèn giao thông có thể là màu gì?
- Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là: ……………………………………
b. Thông tin về dân số một số quốc gia trên thế giới tính đến ngày 17 tháng 9 năm 2022 được cho trong bảng sau:
Quốc gia | Số dân (người) |
Hoa Kỳ | 335 206 115 |
Nga | 145 767 966 |
Pháp | 65 618 967 |
Việt Nam | 99 113 048 |
- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: …………………………
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu:…………………………
Câu 10: Mẹ mua 9 cây bút mực tím cùng loại với giá 63 000 đồng. Hỏi khi mẹ mua 5 cây bút mực tím như thế sẽ phải trả cho cô bán hàng bao nhiêu tiền?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
A | B | C | D | Góc tù | 9 x 5 = 45m2 |
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé:
19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 393 : 3 + 120 x 5
= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).
b. - Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Câu 11. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)
7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 4 KNTT
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính 75% | - Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. |
1 |
0.5
|
|
0.5
|
|
|
0,5 |
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000. | 8 |
| 0,5 | 0.5
|
|
| 0,5 | |
- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn) | 2 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0,5 | |
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). | 7a,b |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. | 7c,d |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). | 9a |
| 1 | 1 |
|
| 1 | |
- Tìm số trung bình cộng | 9b |
| 0.5 | 0.5 |
|
| 0,5 | |
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). | 11 |
| 2 |
|
| 2 | 2 | |
Một số yếu tố thống kê và xác suất 4% | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu |
10b |
| 0.5 | 0.5 |
| 0,5 | |
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5% | - Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ… | 10a |
| 0.5 |
| 0.5 |
| 0,5 |
Hình học và đo lường 16% | - Nhận biết được thế kỉ | 3 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 |
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); | 4 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
- Xác định tên góc có trong hình | 5 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | 6 | 0.5 |
|
| 0.5 |
| 0.5 | |
Tổng điểm |
|
| 3 | 7 | 5 | 3 | 2 | 10 |
Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %
Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %
Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!