Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 9 năm 2023 - 2024 tổng hợp 79 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
TOP 79 đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 năm 2023 được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức và rèn kĩ năng giải bài tập để các em đạt kết quả cao hơn trong kì thi kiểm tra giữa kì 2 sắp tới. Các đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 9 được biên soạn đầy đủ, nội dung sát với chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các bạn học sinh. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 9.
TOP 79 Đề thi giữa kì 2 lớp 9 năm 2023 - 2024
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Ngữ văn 9
- Đề thi giữa kì 2 Hóa học 9
- Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 9
- Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 9
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 9
PHÒNG GD&ĐT ………. TRƯỜNG THCS ………. | ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
Bài 1: (2,0 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
b) x2 - 4x + 3 = 0
Bài 2: (2,5 điểm)
Cho (P): y = x2 và (d): y = x+2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (2,0 điểm) Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc đã định. Nếu ô tô đó tăng vận tốc thêm10km mỗi giờ thì đến B sớm hơn dự định 1 giờ 24 phút, nếu ô tô giảm vận tốc đi 5 km mỗi giờ thì đến B muộn hơn 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc dự định.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại M, N, P.
Chứng minh rằng:
a) Các tứ giác AEHF, BCEF nội tiếp .
b) AC = AH.AD; AD.BC = BE.AC.
c) H và M đối xứng nhau qua BC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho phương trình: (m - 1)x2 – 2(m+1)x+ m – 2 = 0 (1) (m là tham số).
Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 9
Bài 1: (2,0 điểm)
- Giải đúng nghiệm (x; y) = (-1;2) và kl
- Giải đúng và kl tập nghiệm: S = { 1; 3}
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Lập bảng giá trị và vẽ (P), (d) đúng
b) Xác định đúng tọa độ giao điểm của (P) và (D)
Bài 3: (2,0 điểm)
- Chọn đúng 2 ẩn số và đặt đk đúng.
- Lập hệ phương trình đúng
- Giải đúng hệ phương trình
- Trả lời đúng quãng đường AB là 280km, vận tốc dđ là 40 km/h
............
Xem thêm đáp án chi tiết trong file tải về
Đề kiểm tra giữa kì 2 Ngữ văn 9
Đề Văn 9 giữa kì 2
I. VĂN – TIẾNG VIỆT (4 điểm)
Câu 1: (2 đ) Đọc câu thơ sau:
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ…”
Hãy chép 2 câu thơ tiếp theo để hoàn chỉnh khổ thơ và cho biết khổ thơ trên trích trong bài thơ nào, tác giả là ai? Nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ trên là gì ?
Câu 2: (2 đ)
a. Khởi ngữ là gì?
b. Tìm khởi ngữ trong câu sau và viết lại thành câu câu có khởi ngữ.
Làm bài, anh ấy làm cẩn thận lắm.
II. TẬP LÀM VĂN (6 điểm)
Suy nghĩ của em về hiện tượng gian lận trong kiểm tra thi cử.
Đáp án đề thi giữa kì 2 Văn 9
| NỘI DUNG | ĐIỂM |
I.Văn- Tiếng Việt: | ||
Câu 1: | * Học sinh chép hai câu thơ tiếp theo: “Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ Ngày ngày dòng người đi trong thương nhớ Kết tràng hoa dâng bảy mươi chín mùa xuân”. Đoạn thơ trích trong bài Viếng lăng Bác, tác giả Viễn Phương. * Nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ: + Đoạn thơ thể hiện niềm kính yêu chân thành của tác giả, của nhân dân Việt Nam khi vào viếng lăng Bác; qua đó ca ngợi sự vĩ đại, lớn lao, cao cả của Người. + Sử dụng ẩn dụ đặc sắc “mặt trời trong lăng” – Bác; “ bảy mươi chín mùa xuân”- Bác bảy mươi chín tuổi, nhằm nhấn mạnh Bác vẫn sống mãi trong lòng nhân dân Việt Nam. |
0,25đ 0,25đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ |
Câu 2: | a) Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu. b/ Khởi ngữ trong câu: Làm bài - Viết thành câu không có khởi ngữ: Anh ấy làm bài cẩn thận lắm. | 0,5đ
0,5đ 1đ
|
II.Tập Làm Văn: | ||
Mở bài: Giới thiệu vấn đề cần nghị luận: hành vi gian lận trong thi cử của học sinh.
Thân bài: - Giải thích: Gian lận trong thi cử là những hành vi học sinh vi phạm qui chế trong các kì thi, kiểm tra như quay cóp, mang tài liệu vào phòng thi, trao đổi bài… - Hiện trạng Trong những kì thi, những giờ kiểm tra xảy ra rất nhiều trường hợp các em học sinh giấu tài liệu mang vào phòng thi để chép bài. Học sinh lén lút bàn luận, trao đổi bài khi giám thị không để ý. Nghiêm trọng hơn có những trường hợp học sinh mang thiết bị công nghệ cao như điện thoại, tai nghe không dây,… để tra cứu đáp án. - Nguyên nhân Chủ quan: các em học sinh lười học, không có ý thức học tập nhưng vẫn muốn được điểm cao hoặc bị bệnh thành tích. Khách quan: đề thi dài và khó, thầy cô và gia đình tạo áp lực về thành tích,… - Hậu quả Tạo thói quen xấu, đức tính xấu cho các em, ảnh hưởng đến quá trình làm người của các em. Các em không nắm vững kiến thức bài học. - Giải pháp khắc phục Bản thân mỗi người học sinh cần phải tự có ý thức học tập, thực hiện nghiêm túc nội quy thi cử, không gian lận trong thi cử. Gia đình cần dạy dỗ các em đức tính trung thực, không tạo áp lực cho các em và không đặt nặng bệnh thành tích. Nhà trường cần đưa ra đề thi hợp lí, phổ biến nội quy thi cử và xử lí nghiêm khắc các trường hợp vi phạm để răn đe. Kết bài Chốt lại vấn đề và đưa ra bài học cho bản thân | 1,0đ
4,0đ
1,0
| |
*Yêu cầu: Viết đúng yêu cầu đề bài - nghị luận xã hội , trình bày mạch lạc, trôi chảy, bài viết thể hiện được cảm xúc; khuyến khích học sinh có kỹ năng so sánh, mở rộng, thể hiện quan điểm cá nhân đúng đắn ( học sinh có thể trình bày theo cách cá nhân nhưng vẫn đảm bảo các ý chính, sắp xếp mạch lạc là đạt yêu cầu) *Biểu điểm: Điểm 5,6: bài viết bố cục 3 phần theo dàn bài, đúng thể loại nghị luận; phân tích, chứng minh, dẫn chứng hợp lí, văn mạch lạc trôi chảy; không sai diễn đạt, dùng từ, chính tả, đặt câu. Điểm 3,4: bài viết bố cục 3 phần theo dàn bài, đúng thể loại nghị luận; phân tích, chứng minh, dẫn chứng tương đối hợp lí, văn mạch lạc trôi chảy; sai vài lỗi diễn đạt, dùng từ, chính tả, đặt câu. Điểm 1,2: không đạt được điểm 3,4. |
|
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Văn 9
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
I.Văn – TV: - Thơ hiện đại Việt Nam. - Khởi ngữ | - Chép thuộc lòng đoạn thơ, nêu được nội dung và nghệ thuật. - Trình bày, nhận diện. | - Nêu khái niệm khởi ngữ. Tìm khởi ngữ trong câu. | - Biết cách chuyển câu có khởi ngữ thành câu không có khởi ngữ. | ||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 2 20% | 1/2 1 10% | 1/2 1 10% | 2 4 40% | |
II. TLV: Văn nghị luận xã hội | Viết được mở bài và kết bài của bài văn nghị luận | Trình bày được bài văn nghị luận | - Có sử dụng các yếu tố như: miêu tả, biểu cảm trong văn nghị luận | - Có sự sáng tạo trong cách dùng từ, diễn đạt. - Nội dung phong phú, có ý tưởng độc đáo, mới lạ. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 10% | 2 20% | 2 20% | 1 10% | 1 6 60% |
TS câu TS điểm Tỉ lệ % |
3 30 % |
3 30 % |
3 30 % |
1 10 % | 3 10 100 % |
Đề thi giữa kì 2 Hóa học 9
Đề thi giữa kì 2 Hóa 9
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây (0,25đ)
Biết: Ca = 40, Na = 23, K = 39, Fe = 56, C = 12, H =1, O= 16, S = 32, Cl =35,5, Mg =24, S = 32, F = 20, Br= 80, I = 127
Câu 1. Phi kim nào dưới đây trong điều kiện thường không tồn tại ở trạng thái rắn?
A. Nito | B. Photpho | C. Cacbon | D. Silic |
Câu 2. Cho các chất sau: Cu, NaOH, H2, O2. Số chất tác dụng trực tiếp được với clo là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 3. Muối cacbonat nào dưới đây có khả năng hòa tan vào nước?
A. CaCO3 | B. MgCO3 | C. Na2CO3 | D. BaCO3 |
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng hợp chất nào dưới đây?
A. NaCl
B. NaClO
C. KMnO4
D. KClO3
Câu 5. Cho 10,5 gam khí clo tác dụng với một kim loại hóa trị III thu được 16,25 gam muối clorua. Kim loại hóa trị III trong phản ứng trên là
A. Fe | B. Al | C. Cu | D. Na |
Câu 6. Khi cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 2:3 sản phẩm thu được là:
A. NaHCO
B. Na2CO3, H2O
C. NaHCO3, Na2CO3, H2O
D. Na2CO3, NaOH, H2O
Câu 7. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. C2H4 | B. C2H2 | C. C6H6 | D. C2H6 |
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ứng với mỗi chất chỉ có một CTPT.
B. Mỗi chất chỉ có một CTCT.
C. Có nhiều chất khác nhau có CTPT giống nhau.
D. Một chất có thể được biểu diễn bằng nhiều CTCT khác nhau.
Câu 9. Cho các chất sau: CO, H2CO3, CH4, C2H4, C6H6, CO2. Số chất thuộc vào hợp chất hữu cơ là:
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu có A thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. dA/kk = 1,58. Xác định CTPT của A?
A. C2H4O | B. C2H6O | C. C3H8O | D. C4H10O |
Câu 11. Để chứng minh sản phẩm của phản ứng cháy giữa metan và oxi có tạo thành khí cacbonic hay không ta cho vào ống nghiệm hóa chất nào say đây?
A. Nước cất
B. Nước vôi trong
C. Nước muối
D. Thuốc tím
Câu 12. Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?
A. H2 và O2
B. H2 và Cl2
C. CH4 và H2
D. CH4 và O2
Câu 13. Cho các nguyên tố sau: Li, Cs, K, Na. Thứ tự tăng dần tính kim loại từ trái qua phải của các nguyên tố trên là:
A. Li< Cs< K< Na.
B. Na< K< Cs< Li
C. K< Cs< Li< Na
D. Li< Na< K< Cs
Câu 14. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. CO và CO2 đều là oxit axit
B. CO không phải oxit axit; CO2 là oxit axit
C. CO là chất có tính khử; CO2 là oxit axit
D. CO là oxit axit, CO2 là oxit không tạo muối
Câu 15. Nhiệt phân muối Ca(HCO3)2 thu được sản phẩm là
A. CaCO3, CO2
B. CaCO3, H2O
C. CaCO3, H2O, CO2
D. CaO, H2O, CO2
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu đươc 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 32,3 gam muối clorua. Giá trị của m là:
A. 3,7 | B. 29 | C. 19,1 | D. 35,6 |
Câu 17. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. SiO2 + 2C → 2CO+ Si
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2+ 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
Câu 18. Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là:
A. Có bột sắt làm xúc tác
B. Có axit làm xúc tác
C. Có nhiệt độ
D. Có ánh sáng
Câu 19. Khi tiến hành phản ứng thế giữa khí metan với clo có chiếu sáng thu được một sản phẩm thế chứa 83,529% clo theo khối lượng. Công thức của sản phẩm thế thu được là:
A. CH2Cl2
B. CHCl3
C. CCl4
D. CH3Cl
Câu 20. Thể tích khí oxi cần để đốt cháy hết 3,36 lít khí metan là:
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 22,4 lít
Câu 21. Khi dẫn khí etilen vào dung dịch Brom dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất kết tủa
B. màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
C. màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
D. màu của dung dịch brom không thay đổi
Câu 22. Có hỗn hợp gồm C2H4; CH4; CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hóa chất là
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit.
B. KOH; dung dịch nước brom.
C. NaOH; dung dịch nước brom.
D. Ca(OH)2; dung dịch nước brom.
Câu 23. Số đồng phân cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 24. Hợp chất hữu cơ A có chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon là 40%, nguyên tói hidro là 6,67%. Xác định công thức phân tử của A biết rằng phân tử khối của A là 60 gam/mol.
A. C2H4O2 | B. C3H6O2 | C. C2H6O | D. CH2O2 |
Câu 25. Cho 20 g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II và III vào dung dịch HCl 0,5 M vừa đủ thu được dung dịch A và 1,344 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Thể tích dung dịch HCl đã dùng và giá trị của m là?
A. 0,12 lít và 10,33 gam
B. 0,24 lít và 20,66 gam
C. 0,24 lít và 25,32 gam
D. 0,3 lít và 21,32 gam
Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa 9
1A | 2C | 3C | 4D | 5B |
6D | 7D | 8A | 9B | 10B |
11B | 12D | 13D | 14B | 15C |
16B | 17B | 18D | 19A | 20A |
21B | 22D | 23D | 24A | 25B |
Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 9
Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh 9
I. LANGUAGE
I. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whoes underlined part is pronounced differently from that of the others(1,2pts)
1. A. jumped B. kissed C. touched D. travelled
2. A. prize B. excite C. capital D. design
3. A. hyphen B. honest C. helmet D. heat
II. Choose the best answer to complete the following sentences (3,2pts)
1. My cousin is __________ university student.
A. a
B. an
C. the
D. X
2. I can have a conversation in Italian, but I’m a ..................rusty.
A. lot
B.very
C.too
D.bit
3. The paintings ............... Mr.Brown has in his house worth around $100,000
A.whose
B. which
C. what
D. whom
4. She...............up some Spanish when she was living in Mexico.
A.to
B. lo
C.picked
D.learnt
5. If she……here, she would give you some advice.
A. be
B. is
C. was
D. were
6. Is there ___________ apple juice in the fridge, Quang?
A. an
B. a
C. any
D. some
7. You should eat more fruits and vegetables if you ___________ to lose weight.
A.will want
B.want
C.would want
D.wanted
8. The language that you learn to speak from birth is ___________ language.
A.official
B.first
C.second
D.foreign
3. Give the correct form of the word in CAPITALS to complete each of the following sentences. (0,8pt)
1. At this time it may not be easy to find accommodation with………………………prices. REASON
2. Ivan can write almost like a native speaker, but his ……………………… is terrible. PRONOUNCE
4. Circle A, B, C or D to indicate the underlined parts that needs correction in each of the following sentences. (0,8pt)
1. The boy which (A) was given the first prize in (B) the contest was (C) very happy.(D)
2. If I had enough (A) money, I would have traveled (B) around the (C) world.(D)
II. READING
1. Read the text. Then choose the right sentence A, B, C or D.(0,8pt)
Last year, we had a nice holiday. My friend and I went to the seaside for a month. I had been to the seaside several times before, but this was the first time for my friend. Naturally, it was the great event for him. Finally, the day came. It was a fine morning. We got up very early because we wanted to leave home after breakfast. We made the journey by car. We reached the seaside at noon. We spent many hours on the beach. We enjoyed making castles and channels in the sand. People said we ought to spend at least a few weeks at the seaside. If we could stay longer, so much the better.
How long did the writer and his friend spend at the seaside?
A. week B. A few weeks C. A month D. A few months
2. How did they travel to the seaside?
A. By car B. By train C. By bus D. By air
2. Read the following passage and choose the best option for each numbered blank. (1,2pts)
Every year, students in many countries learn English. Some of these students are young children. Others are teenagers. Many (1) ______ adults. Some learn at school, others study (2) ______ themselves. A few learn English just by hearing the language in films, on television, in the office or among their friends. But not many are (3) ______ enough to do that. Most people must work hard to learn another language.
1. A. are B. have been C. were D. will be
2. A. at B. in C. by D. on
3. A. luck B. lucky C. luckily D. unlucky
III. WRITING
1. Rewrite the sentences without changing the meaning and begin with suggestion. (1,2pts)
1. We can’t offer you the job because you don’t know English.
-> If you ………………………………………………. (knew)
2. Mr Hung was our teacher. We will never forget him.
-> Mr Hung was our teacher ……………………………………………...(who)
3. This is the house. I was born and grew up in the house.
-> This is the house…………………………………………………….. (where)
2. Complete each of the following sentences using the cues given. You can use other words in addition to the cues to complete the sentences. (0,8pt)
1. If/ teenagers/ want/ stay/ healthy/ they/ should/ eat/ more/ fruits/ vegetables.
…………………………………………………………………………………
2. If/ I/ you/ , / I / learn harder//
…………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi giữa kì 2 tiếng Anh 9
I.LANGUAGE | 1 | 1-D | 2-C | 3-B | |||||
2 | 1-B | 2-D | 3-B | 4-C | 5-D | 6-A | 7-B | 8-B | |
3 | 1.reasonable | 2.pronunciation | |||||||
4 | 1.A | 2.B | |||||||
II. READING | 1 | 1.C | 2.A | ||||||
2 | 1.A | 2.C | 3.B | ||||||
III. WRITINHG | 1 | 1.If you knew English, we could offer you the job | |||||||
2.Mr Hung was our teacher who we will never forgot. | |||||||||
3.This is the house where I was born and grew up | |||||||||
2 | 1.If teenagers want to stay healthy, they should eat morefruits and vegetables | ||||||||
2.If I were you, I would learn harder. |
Ma trận đề thi giữa kì 2 tiếng Anh 9
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||||||
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||
|
| SL | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | SL | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | SL | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | SL | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) | SL | Tỉ lệ (%) | Thời gian (phút) |
1 | Ngữ âm | 2 | 8 | 2 | 1 | 4 | 2 | - | - | - | - | - | - | 3 | 12 | 3 |
2 | Từ vựng | 2 | 8 | 3 | 2 | 8 | 3 | 2 | 8 | 3 | - | - | - | 6 | 24 | 9 |
3 | Ngữ pháp | 4 | 16 | 6 | 2 | 8 | 3 | - | - | - | - | - | - | 6 | 24 | 9 |
4 | Reading | 2 | 8 | 3 | 3 | 12 | 9 | - | - | - | - | - | - | 5 | 20 | 12 |
5 | Writing | - | - | - | - | - | - | 3 | 12 | 6 | 2 | 8 | 6 | 5 | 20 | 12 |
Tổng | 10 | 40 | 14 | 8 | 32 | 16 | 5 | 20 | 12 | 2 | 8 | 6 | 25 | 100 | 45 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 32 | 20 | 8 | ||||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 72 | 28 |
Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 9
Đề thi giữa kì 2 Địa 9
I. TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh,thành phố?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 2. Các tỉnh, thành phố giáp biển ở Đông Nam Bộ là:
A.Đồng Nai, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C.Tây Ninh, Đồng Nai.
D. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 3. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. cao su.
B. hồ tiêu.
C. cà phê.
D. điều.
Câu 4. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:
A. đất badan và đất feralit
B. đất badan và đất xám trên nền phù sa cổ.
C. đất phù sa và đất feralit .
D. đất badan và đất phù sa.
Câu 5. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:
A. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.
D. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.
Câu 6. Khoáng sản quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Dầu khí.
B. Đá vôi.
C. Than.
D. Sắt.
Câu 7. Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là:
A. Đà Lạt
B. TP Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
Câu 8. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước vì đây là vùng có:
A. tài nguyên phong phú nhất cả nước, dịch vụ đa dạng.
B. vị trí thuận lợi, có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. địa hình thuận lợi, khí hậu tốt có lợi cho sức khỏe.
D. kinh tế đứng đầu cả nước, có nhu cầu lớn về lao động.
Câu 9.Vì sao Đông Nam Bộ có sức thu hút mạnh đầu tư nước ngoài?
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, có nguyên liệu dồi dào từ các vùng lân cận.
B. thu nhập bình quân cao, lao động đông và có tay nghề cao.
C. vị trí thuận lợi, lao động đông, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, lao động có trình độ kĩ thuật cao.
Câu 10. Các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên nằm ở “ ngã ba các nước Đông Dương”
A. Gia Lai
B. Đắk Lăk
C. Kon Tum
D. Đắk Nông.
Câu 11. Loại đất có giá trị nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là:
A. đất xám phù sa cổ.
B. đất phù sa.
C. đất badan.
D. đất feralit trên đá vôi.
Câu 12. Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị nhất ở Tây Nguyên là:
A. than đá
B. vàng
C. đá vôi
D. Bôxit.
Câu 13. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Tây Nguyên là:
A. đất xấu.
B. thiếu nước vào mùa khô.
C. khí hậu khắc nghiệt.
D. ít khoáng sản.
Câu 14. Cây công nghiệp quan trọng nhất vùng Tây Nguyên là:
A. cao su
B. cà phê
C. chè
D. dâu tằm.
Câu 15. Trung tâm công nghiệp đào tạo và nghiên cứu khoa học của vùng Tây Nguyên là:
A. Đà Lạt
B. Plei Ku
C. Buôn Ma Thuột
D. Kon Tum
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nông lâm nghiệp?
Câu 2 (3,0 điểm)
a. Cho bảng số liệu cơ cấu GDP theo ngành của Đông Nam Bộ năm 2002(%)
Năm | 2002 |
Nông- lâm- ngư nghiệp | 6,2 |
Công nghiệp-xây dựng | 59,3 |
Dịch vụ | 34,5 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu theo ngành của Đông Nam Bộ và rút ra nhận xét?
b. Cho biết những ngành kinh tế nào của Hải Phòng bị ảnh hưởng mạnh mẽ của dịch bệnh COVID 19 và sự thích ứng của chúng ta?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa 9
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng cho 0,4. điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | A | D | A | B | A | A | B | D | C | C | C | D | B | B | C |
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) | - Thuận lợi: · Chủ yếu là đất badan rất thích hợp để phát triển cây công nghiệp, đặc biệt là cây cà phê. · Khí hậu cận xích đạo thuận lợi cho cây công nghiệp dài ngày nhiệt đới (cà phê, cao su,...); vùng núi cao mát mẻ, trồng được cây cận nhiệt (chè). · Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả nước. | 0,5 |
- Khó khăn: · Mùa khô kéo dài, dẫn tới nguy cơ hạn hán và thiếu nước nghiêm trọng. · Vùng thưa dân, thiếu lao động và thị trường tiêu thụ tại chỗ nhỏ hẹp. · Là vùng còn khó khăn của đất nước. · Việc chặt phá rừng để làm nương rẫy và trồng cà phê, nạn săn bắt bừa bãi động vật hoang dã đã ảnh hưởng xấu đến môi trường. | 0,5
| |
Câu 2 3,0 điểm | a. Vẽ biểu đồ tròn, có tên biểu đồ, chú thích rõ ràng, sạch đẹp | 1,0 |
- Trong cơ cấu KT của ĐNB ngành CN - XD chiếm tỉ lệ cao nhất 59,3%, tiếp theo là ngành DV chiếm tỉ lệ 34,5%, N-L-T sản chiếm tỉ trọng thấp nhất 6,2%. | 0,5 | |
- CN-XD chiếm tỉ trọng rất cao chứng tỏ ĐNB là vùng có ngành CN phát triển. | 0,5 | |
b. Các ngành kinh tế bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid ở Hải Phòng: - Giao thông vận tải. - Thương mại. - Du lịch. * Sự thích ứng với đại dịch hiện nay: - Phát triển thương mại điện tử, các hoạt động dịch vụ qua mạng ( buôn bán, giao hàng, chuyển phát nhanh..) - Chuyển đổi công nghệ số (dạy học, khám chữa bệnh, dịch vụ hành chính công… qua mạng) - Tuân thủ các biện pháp phòng chống dịch: 5K, tiêm vắc xin… | 0,25
0,75 | |
|
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 9
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Chủ đề 1: Vùng Đông Nam Bộ | Biết VTĐL, ĐKTN, sự phát triển KT vùng ĐNB | Hiểu vì sao KT vùng ĐNB phát triển | Vẽ, nhận xét biểu đồ cơ cấu KT | Vận dụng được kiến thức đã học để phát triển KT địa phương | Biết VTĐL, ĐKTN, sự phát triển KT vùng ĐNB. Hiểu vì sao KT vùng ĐNB phát triển | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 7 2,8đ 28% | 2 0,8đ 8% | 0,5 2,0đ 20% | 0,5 1,0đ 10% | 9 3,6đ 36 % | 1 3,0đ 30% | ||||
Chủ đề 2: Vùng Tây Nguyên | Biết ĐKTN, sự phát triển KT của vùng. | Hiểu thế mạnh KT của vùng | Thuận lợi về ĐKTN | . | Biết ĐKTN, sự phát triển KT của vùng. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% | 3 1,2đ 12% | 3 1,2đ 12 % | 1 1,0 10% | 6 2,4đ 24% | 1 1,0đ 10% | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % | 10 4,0đ 40% | 6 3,0 đ 30% | 1 3,0đ 30% | 17 10đ 100% |
............
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 lớp 9 năm 2023 - 2024