Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 KNTT, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 6. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- 1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
- 2. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
- 3. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3
- 4. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4
1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh vào những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trang phục có vai trò:
A. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết; góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
B. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của môi trường; góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc
D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường.
Câu 2. Vải được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ động vật, thực vật là
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi thiên nhiên.
D. Vải sợi pha.
Câu 3. Vải sợi pha có đặc điểm nào sau đây?
A. Mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thân thiện với môi trường, dễ bị nhàu.
B. Mặc thoáng mát, ít bị nhàu, bị cứng khi nhúng vào nước.
C. Độ hút ẩm kém, không bị nhàu, giặt nhanh khô.
D. Mặc thoáng mát, bền, đẹp, không bị nhàu, hút ẩm tốt, phù hợp với nhiều khí hậu.
Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát.
B. Thấm mồ hôi tốt.
C. Không bị nhàu.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 5. Những vật dụng nào sau đây không phải là trang phục?
A. Quần, áo, mũ, ô.
B. Quần, áo, túi sách.
C. Quần, áo, mũ, giầy.
D. Xe đạp, trang sức, gấu bông, máy tính.
Câu 6. Trang phục đồ ngủ, nên chọn loại vải, kiểu dáng như thế nào cho phù hợp?
A.Vải nhẹ, mỏng, bó sát cơ thể.
B. Vải sợi thiên nhiên, kiểu dáng rộng, thoáng, kiểu may đơn giản.
C. Vải bông, kiểu dáng rộng, kiểu may cầu kì.
D. Vải nào cũng được nhưng mầu sắc phải tươi sáng, kiểu may phải cầu kì.
Câu 7. Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi.
B. Theo giới tính.
C. Theo công dụng.
D. Theo thời tiết.
Câu 8. Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:
A. Sợi bông, sợi tơ tằm.
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Gỗ, tre, nứa.
D. Thiên nhiên.
Câu 9. Yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu.
B. Màu sắc.
C. Kiểu dáng.
D. Đường nét, họa tiết.
Câu 10. Đồng phục học sinh được phân loại theo nhóm trang phục nào?
A. Theo lứa tuổi
B. Theo giới tính
C. Theo công dụng
D. Theo thời tiết.
Câu 11. Yếu tố cơ bản để tạo ra trang phục:
A. Chất liệu.
B. Mầu sắc.
C. Kiểu dáng.
D. Đường nét họa tiết.
Câu 12: Bảo quản trang phục gồm những bước nào?
A. Làm sạch, làm khô.
B. Làm sạch, cất giữ.
C. Làm khô, làm phẳng, cất giữ.
D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ.
Câu 13. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 14. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
Câu 15. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Khi đi lao động em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi bông.
C. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.
Câu 17: Áo vải hoa nên phối với quần loại vải nào sau đây:
A. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ karo
B. Vải kẻ dọc
D. Vải trơn
Câu 18: Khi đi học em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa, thường được may từ vải sợi pha.
C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên.
Câu 19. Em hãy cho biết, người già nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.
B. Kiểu dáng thời trang và chất liệu, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng theo mốt mới nhất, màu sắc tươi sáng, họa tiết vui mắt.
D. Kiểu dáng, màu sức rực rỡ.
Câu 20. Người béo, lùn nên chọn loại vải có mầu sắc, họa tiết như thế nào để tạo cảm giác gầy đi và cao lên?
A. Màu sáng, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc ngang.
B. Màu tối, họa tiết hoa nhỏ hoặc kẻ sọc dọc.
C. Màu sáng, họa tiết hoa nhỏ, có dạng kẻ sọc dọc.
D. Màu tối, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc to.
Câu 21. Em hãy cho biết, khi ở nhà nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái.
B. Kiểu dáng đẹp, sang trọng.
C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải sợi hóa học.
Câu 22. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng.
B. Màu sắc.
C. Chất liệu.
D. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu.
Câu 23. Thời trang có những phong cách nào?
A. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách học đường.
B. Phong cách thể thao, phong cách học đường, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách học đường, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
Câu 24. Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người.
C. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian.
D. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
Câu 26. Phong cách thời trang được lựa chọn bởi:
A. Nhu cầu thẩm mĩ.
B. Sở thích.
C. Tính cách và sở thích của người mặc.
D. Đại số nhiều người mặc.
Câu 27. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ?
A. Phong cách thời trang.
B. Cách ứng xử.
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử.
D. Địa vị xã hội.
Câu 28. Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần chú ý gì:
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính
D. Phù hợp với lứa tuổi, với môi trường hoạt động và điều kiện tài chính.
B. TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 29 (2 điểm): Trên nhãn quần áo ở hình 1 và 2 có ghi các thông số. Em hãy cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào? Các kí hiệu ở hình 2 có ý nghĩa gì?
Câu 30 (1 điểm). Bạn Lan có dáng người gầy và cao. Sắp tới bạn có chuyến đi du lịch cùng gia đình. Em hãy tư vấn cho bạn chọn trang phục phù hợp cho chuyến đi này?
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Từ câu 1 đến câu 28 mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | C | D | C | D | B | B | C | D | C | A | D | D | C |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | A | D | B | A | B | C | D | D | A | A | C | C | D |
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu | Nội dung | Thang điểm |
29 (2 điểm) | Hình 1: Vải sợi pha Hình 2: Vải sợi thiên nhiên. - Các biểu tượng giặt là ở hình 2 lần lượt có ý nghĩa: + Giặt ở nhiệt độ không quá 400 + Không được tẩy + Không được là quá 1200 + Không được sấy khô. | 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
30 (1 điểm) | Bạn Lan có vóc dáng cao và gầy nên: - Chọn trang phục có màu sắc tươi sáng như màu xanh da trời, hồng, cam, vàng… - Chọn áo có hoa văn sọc ngang, hoa to, có nhiều hoạ tiết phù hợp lứa tuổi thiếu niên. Kiểu may rộng thoải mái để tạo cảm giác bớt gầy và đầy đặn hơn. - Có thể mặc quần jean ống suông, áo thun màu sáng, sọc ngang, đi giày thể thao… - Mặc váy dáng suông có hoa văn to hoặc váy yếm phối với áo thun đơn giản màu sáng. | 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. Trang phục và thời trang | 1.1. Trang phục trong đời sống | 8 | 6 | 3 | 4,5 | 1 | 8 | 11 | 1 | 18,5 | 37,5 | ||
1.2 Sử dụng và bảo quản trang phục | 1 | 0,75 | 6 | 9 | 1 | 7 | 7 | 1 | 16,75 | 37,5 | ||||
1.3 Thời trang | 4 | 3 | 3 | 4,5 | 7 | 7,5 | 17,5 | |||||||
2 | 2. Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1 Chức năng, sơ đồ khối, nguyên lí và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình | ||||||||||||
2.2. Lựa chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 3 | 2,25 | 3 | 2,25 | 7,5 | |||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 1 | 8 | 1 | 7 | 28 | 2 | 45 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
.....
2. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
2.1. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
PGD VÀ ĐÀO TẠO….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 |
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (VD: Câu 1 – A)
Câu 1: Trang phục có vai trò nào sau đây?
A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may
Câu 10. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 11. Lựa chọn một công dụng của quạt điện:
A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát.
C. Nấu cơm.
D. Làm nóng nước.
Câu 12. Lựa chọn một công dụng của máy hút bụi:
A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát.
C. Nấu cơm.
D. Làm sạch bụi bẩn.
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tiết kiệm điện:
A. Không bật quạt khi thời tiết nóng bức.
B. Tắt đèn khi không sử dụng.
C. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm.
D. Luôn vệ sinh sạch sẽ các đồ dùng điện.
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 2. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 3. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | B | C | B | A | C | A | 11 | D | B | D | D | C | A | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 (2 điểm): a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục: Chất liệu, Kiểu dáng, Màu sắc, Đường nét, họa tiết | 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2 điểm): a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. | 1 điểm 1 điểm |
Câu 3 (2 điểm): a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn | 0,5 điểm 1,5 điểm |
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 6,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
|
| Số câu: 8,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục | Hiểu cách sử dụng trang phục | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | Biết cách lựa chọn trang phục |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 5,0 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang
| Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống |
|
| |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
| Số câu: 4 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
| Số câu: 4,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ 30 % |
1. Đồ dùng điện | Biết các biện pháp an toàn khi dùng điện | Hiểu được công dụng của đồ dùng điện |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ 2,5 % | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% |
|
| Số câu: 3,0 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ 7,5% |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 9,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 11,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % | Số câu: 1,0 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 20,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
2.4. Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
TT | Nội dung Kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá | Câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Trang phục trong đời sống. | Bài 7 | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục | 2 | 3 | 3 | |
2 | Sử dụng và bảo quản trang phục | Bài 8 | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục Hiểu cách sử dụng trang phục Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục | 2 | 2 | 1 | |
3 | Thời trang | Bài 9 | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang Biết được phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống | 2 | 0,5 | 1,5 | 0,5 |
4 | Đồ dùng điện | Bài 10 | Biết các biện pháp an toàn khi dùng điện Hiểu được công dụng của đồ dùng điện | 1 | 2 | ||
Tổng: | 8 | 4 | 2 | 1 |
3. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3
3.1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Chủ đề/ Chuẩn KTKN | Nhận biết (Trắc nghiệm) 40% | Thông hiểu (Trắc nghiệm) 30% | Vận dụng (Tự luận) 20% | Vận dụng cao (Tự luận) 10% | Cộng |
1. Trang phục trong đời sống | 1 2,0đ | 6 1,5đ |
| 1 1,0đ | 11 4,5đ 45% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | 1 2,0đ | 1 1,5đ | 1 2,0đ |
| 3 5,5đ 55% |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỷ lệ %: | 5 4,0đ 40% | 7 3,0đ 30% | 1 2,0đ 20% | 1 1,0đ 10% | 14 10đ 100% |
3.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
PHÒNG GD-ĐT……… TRƯỜNG THCS TT………. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục.
A | B | Nối cột A và cột B |
1. Theo giới tính | a. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi | |
2. Theo lứa tuổi | b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh | |
3. Theo công dụng | c. Trang phục nam, nữ | |
4. Theo thời tiết | d. Trang phục thể thao, lễ hội |
Câu 2: (2,0 điểm) Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây:
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.
A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên………………………………………….
B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ……………………………………
Câu 4: (0,25 điểm) Vai trò của trang phục.
A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường.
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 5: (0,25 điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục:
A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Đường nét họa tiết
D. Màu sắc
Câu 6: (0,25 điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 7: (0,25 điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Quần áo
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Giày
Câu 8: (0,25 điểm) "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp
Câu 9: (0,25 điểm) Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Làm từ vải sợi pha
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
Câu 10: (2,0 điểm) Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì?
Câu 11: (1,0 điểm) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
3.3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)
Câu 1: 1 - c; 2 – a; 3 – d; 4 - b
Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặt bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy.
Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to
Câu | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | D | C | D | A | D | B |
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung và hướng dẫn chấm | Điểm |
10 | HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt. Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, công an. Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ. | 1,0 1,0 |
11 | HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.
| 1,0 |
4. Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4
4.1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6
Tên Chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
1. Trang phục trong đời sống. | Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục (Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7) (Câu 17 ý a) | Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục (Câu 4) (Câu 17 ý b) |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 6,5 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu: 1,5 Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5% |
|
| Số câu: 8,0 Số điểm: 3,75 Tỉ lệ: 37,5% |
2. Sử dụng và bảo quản trang phục | Các cách sử dụng và phối hợp trang phục (Câu 8, 12) | Hiểu cách sử dụng trang phục (Câu 9, 10, 11) | Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục (Câu 18 ý b) | Biết cách lựa chọn trang phục (Câu 18 ý a) |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 Tỉ lệ: 7,5% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 6,0 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ 32,5 % |
3. Thời trang | Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang (Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a) | Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống (Câu 19 ý b) |
|
| |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
| Số câu: 4,5 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
| Số câu: 5,0 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ 30 % |
T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8,5 Số điểm: 3 Tỉ lệ 30 % | Số câu: 9,0 Số điểm: 4 Tỉ lệ 40 % | Số câu: 1,0 Số điểm: 2 Tỉ lệ 20 % | Số câu: 0,5 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 19 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100 % |
4.2. Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG THCS…… | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?
Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 18. (2 điểm)
a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?
b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?
Câu 19. (2 điểm)
a. Thế nào là mặc hợp thời trang?
b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
4.3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | D | D | B | C | A | C | B | D | D | A | B | B | A | D | B | C |
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM
NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 17: a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng. b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục Chất liệu Kiểu dáng Màu sắc Đường nét, họa tiết |
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 18: a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 19: a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
...
>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!