Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 CTST, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
1.1. Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
PHÒNG GD & ĐT…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I |
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
a - Đọc vần, tiếng (2 điểm - M1): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc các vần sau:
- an, ong, iêc, uôt
- bình, chiếu, viên, buồm.
b - Đọc từ ngữ (2 điểm - M2): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc các từ ngữ sau:
dòng kênh, chó mực, hạt mưa, thầy thuốc.
c - Đọc câu (2 điểm - M3): Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 2 trong những câu sau:
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
Câu hỏi: Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ.
2. Đọc hiểu (4 điểm)
- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: anh hay inh: (0,5 điểm - M2)
Chim c....... cụt
| cái k....... |
- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm: uông hay iêng: (0,5 điểm - M2)
rau m..........
| sầu r.................. |
- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: ng hay ngh: (0,5 điểm - M2
........ệ sĩ | ....ư dân |
- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ chấm: g hay gh: (0,5 điểm - M2)
..............à | ...........ế |
- Nối ô chữ cho phù hợp: (2 điểm - M3)
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Câu 1: Viết vần: iêng, ach, uôi, iêp, ang, uông, uôm, ai, êu, at (Viết mỗi vần thành 1 dòng) (5 điểm-M1)
Câu 2: Viết từ: bầu trời, già yếu, cánh đồng, tắm biển, chuồn chuồn, cái liềm (Viết mỗi từ thành 1 dòng) (3 điểm-M2)
Câu 3: Viết lại câu sau: (2 điểm-M3)
Mỗi lần về thăm quê, bà lại đưa Nam đi chợ.
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT 1 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
1.Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng/phút. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 |
Câu số | 1 | 2 | 3 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 7 | |
2.Điền âm, vần vào chỗ trống, nối ô chữ. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |
Câu số | 1 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 2 | 3 | ||
Tổng phần đọc | Số câu | 1 | 2 | 2 | 5 |
Số điểm | 2 | 3 | 5 | 10 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT MÔN TIẾNG VIỆT 1
HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
Phần viết: Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng : 20 chữ/15 phút | Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 |
Câu số | 1 | 2 | 3,4 | ||
Số điểm | 2 | 4 | 4 | 10 | |
Tổng phần viết | Số câu | 1 | 1 | 2 | 4 |
Số điểm | 2 | 4 | 4 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
2.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt |
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng các
k | ngh | th | gi |
ut | ep | anh | iêng |
lan | cộng | núp | hình |
múa rối | con đường | lớp học | mong ước |
II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ.
III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh:
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi:
Tấm và cám
Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì.
Trả lời câu hỏi:
1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn:
Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc?
⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được
⬜ khác, xúc, siêng, được
⬜ khác, kia, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜
Hai chị em ra đồng:
⬜ gặt lúa
⬜ xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm........bắt được .......
4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào?
............................................................................................................
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần)
2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ)
3. Viết 2 câu
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu:
2.2. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
A. KIỂM TRA ĐỌC
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá.
Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
I. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học:
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ.
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm).
II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh;
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ
HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm.
III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh;
HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Bạn Nam rất thích bơi lội.
Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp.
IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn.
HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm).
Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm.
Trả lời các câu hỏi
1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc?
khác, xúc, siêng, được
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Hai chị em ra đồng:
S: gặt lúa
Đ: xúc tép
3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy.
4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào?
- HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
B. KIỂM TRA VIẾT
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu)
2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát)
3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm
Em siêng năng học hành.
Sương sớm đọng trên lá non.
Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng
4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển)
Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em.
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 CTST