Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 11 năm 2023 - 2024 có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác. Thông qua đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.
TOP 3 Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11 được biên soạn rất đa dạng gồm cả cấu trúc đề trắc nghiệm kết hợp tự luận với mức độ câu hỏi khác nhau. Hi vọng qua tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành giúp các em học sinh lớp 11 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2023 - 2024
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 Cánh diều
1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển
A. điện địa nhiệt.
B. thủy điện.
C. nhiệt điện.
D. điện nguyên tử.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.
B. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.
C. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.
Câu 3: Chiếm trên 60% dân số Hoa Kì là thành phần dân cư có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. châu Âu.
Câu 4: Ngành công nghiệp hiện đại của Liên bang Nga là
A. đóng tàu.
B. hàng không.
C. sản xuất gỗ.
D. khai khoáng.
Câu 5: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Hôn-su.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kì?
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.
B. Ngành du lịch phát triển mạnh.
C. Có doanh thu hàng năm rất lớn.
D. Khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 7: Dạng địa hình chủ yếu ở phần lãnh thổ phía tây Liên bang Nga là
A. đồng bằng.
B. sơn nguyên.
C. bồn địa.
D. núi cao.
Câu 8: Liên bang Nga không giáp với biển nào dưới đây?
A. Biển Đen.
B. Biển Caxpi.
C. Biển Ban Tích.
D. Biển Aran.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Diện tích nhỏ hẹp.
B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa.
D. Chủ yếu là châu thổ.
Câu 10: Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các
A. đô thị cực lớn.
B. đô thị vừa và nhỏ.
C. vùng nông thôn.
D. vùng ven đô thị.
Câu 11: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang
A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.
D. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.
Câu 12: Các chủng tộc chính của Hoa Kì không bao gồm có
A. Người lai.
B. Ơ-rô-pê-ô-ít.
C. Nê-grô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 14: Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu ở
A. các phía Bắc.
B. đảo Hô-cai-đô.
C. đảo Hôn-su.
D. đảo Kiu-xiu.
Câu 15: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Cận nhiệt.
Câu 16: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi nằm ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?
A. Bắc và đông bắc.
B. Đông và đông nam.
C. Tây và tây nam.
D. Nam và đông nam.
Câu 17: Mùa đông kéo dài, lạnh và có bão tuyết là đặc điểm khí hậu của
A. trung tâm Nhật Bản.
B. phía bắc Nhật Bản.
C. ven biển Nhật Bản.
D. phía nam Nhật Bản.
Câu 18: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Ô-khột.
B. biển Nhật Bản.
C. đảo Hộ-cai-đô.
D. Thái Bình Dương.
Câu 19: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên bang Nga?
A. Sông I-ê-nit-xây.
B. Sông Vôn-ga.
C. Sông Ô-bi.
D. Sông Lê-na.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Liên bang Nga?
A. Hàng không.
B. Khai thác vàng.
C. Năng lượng.
D. Luyện kim đen.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
D. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
Câu 22: Các ngành công nghiệp khai thác, sơ chế tập trung chủ yếu ở
A. miền đông.
B. miền tây.
C. miền bắc.
D. miền nam.
Câu 23: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê nằm trên đảo nào sau đây?
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô.
Câu 24: Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió Tây.
B. Gió mùa.
C. Gió phơn.
D. Đông cực.
Câu 25: Các trung tâm công nghiệp lớn tạo nên “chuỗi đô thị” ở đảo Hôn-su của Nhật Bản là
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Nagaxaki, Cusirô.
B. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Hachinôhê.
C. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Cô-bê, Tô-ya-ma.
D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-gôi-a, Ki-ô-tô, Ô-xa-ca, Cô-bê.
Câu 26: Thành phần dân cư có số lượng đứng thứ hai ở Hoa Kì là người
A. Anh điêng.
B. da màu.
C. da trắng.
D. da đen.
Câu 27: Nhật Bản không phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về
A. ngân hàng.
B. tài chính.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 28: Thành phần dân cư với số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc
A. Mĩ Latinh.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Á.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kỳ.
Câu 2 (2,0 điểm). Chứng minh rằng công nghiệp Liên bang Nga có cơ cấu ngành đa dạng.
1.2 Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11
I. TRẮC NGHIỆM
1-A | 2-D | 3-D | 4-B | 5-B | 6-D | 7-A | 8-D | 9-D | 10-B |
11-B | 12-A | 13-D | 14-D | 15-A | 16-C | 17-B | 18-B | 19-A | 20-A |
21-D | 22-A | 23-C | 24-B | 25-D | 26-D | 27-C | 28-B |
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a. Thuận lợi:
* Điều kiện tự nhiên:
* Phần lãnh thổ phía Tây của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có các dãy núi trẻ Cooc-đi-e cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc – nam, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
- Khí hậu: đa dạng, cận nhiệt đới và ôn đới Hải Dương sâu trong nội địa là hoang mạc và bán hoang mạc.
- Đây là nơi tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, chì.
- Tài nguyên năng lượng cũng hết sức phong phú.
- Diện tích rừng tương đối lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
- Ven Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt, khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
* Phần lãnh thổ phía Đông của Hoa Kì (0,5 điểm)
- Địa hình: có dãy núi già A-pa-lat cao trung bình khoảng 1000m – 1500m, sườn thoải, với nhiều thung lung rộng cắt ngang, giao thông tiện lợi.
- Khí hậu: ôn đới và ôn đới Hải Dương, cận nhiệt đới ở phía nam thuận lợi cho phát triển các loại cây lương thực, cây ăn quả….
- Tài nguyên: khoáng sản chủ yếu là than đá, quãng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác, thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai khoáng. Nguồn thủy năng phong phú.
* Vùng Trung tâm (0,25 điểm)
- Địa hình:
+ Phần phía tây và phía bắc có địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ rộng thuận lợi cho phát triển chăn nuôi.
+ Phía nam là đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn thuận lợi cho trồng trọt.
* A-la-xca (0,25 điểm)
- Là bán đảo rộng lớn, nằm ở tây bắc của Bắc Mĩ.
- Địa hình chủ yếu là đồi núi.
- Tài nguyên: có trữ lượng dầu mỏ, khí thiên nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
* Ha - oai (0,25 điểm)
- Biển: đường bờ biển dài, ven biển có nhiều bãi tắm - hòn đảo, các bãi tôm bãi cá phong phú, gần các tuyến hàng hải quốc tế, thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh tế biển, có nhiều tiềm năng rất lớn về hải sản và du lịch.
b. Khó khăn (0,25 điểm)
- Rừng núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
- Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu ôn đới, có lượng mưa tương đối lớn.
- Tài nguyên phân bố ở những vùng núi khó khai thác.
Câu 2
- Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế Nga với nhiều ngành sản xuất có sản lượng hàng đầu thế giới. Cơ cấu ngành công nghiệp Nga đa dạng bao gồm các ngành truyền thống và hiện đại. (0,5 điểm)
- Các ngành công nghiệp truyền thống nổi tiếng
+ Năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu (bô-xit, ni-ken, đồng, chi), khai thác vàng và kim cương, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô, sản xuất thiết bị tàu biển, thiết bị mỏ. (0,5 điểm)
+ Các ngành truyền thống tập trung phần lớn ở đồng bằng Đông Âu, Tầy Xi-bia, U-ran và dọc các đường giao thông quan trọng. (0,25 điểm)
- Các ngành công nghiệp hiện đại
+ Điện tử - tin học, hàng không, công nghiệp vũ trụ, nguyên tử, công nghiệp quốc phòng. (0,5 điểm)
+ Các ngành hiện đại phân bố ở vùng Trung tâm, Uran, Xanh-Pê-tec-bua. (0,25 điểm)
1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lý 11
Bài | NB | TH | VD | VDC | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 16. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Hoa Kỳ | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 1 | |||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên bang Nga | 2 | 2 | 1 | |||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản | 2 | 1 | 1 | |||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | |||||
TỔNG | 12 | 10 | 4 | 1 | 2 | 1 |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (NB) Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến
A. vùng phía Nam.
B. vùng phía Bắc.
C. ven Đại Tây Dương.
D. vùng Trung tâm.
Câu 2. (NB) Thị trường ngành nào của Hoa Kì có sức ảnh hưởng toàn cầu?
A. Tài chính.
B. Du lịch.
C. Hàng không
D. Đường biển.
Câu 3. (NB) Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kì là
A. hợp tác xã
B. hộ gia đình.
C. trang trại.
D. nông trường.
Câu 4. (NB) Công nghiệp của Hoa Kỳ chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều
A. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.
B. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.
C. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.
D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.
Câu 5. (TH) Phát biểu nào sau đây đúng với vùng Đông Bắc Hoa Kỳ?
A. Là “vùng công nghiệp truyền thống” của Hoa Kỳ.
B. Các trung tâm kinh tế chính: Hiuxtơn, Niu Ooclin.
C. Phát triển mạnh trồng ngô, đỗ tương, cây ăn quả.
D. Nổi bật các ngành khai thác và chế biến dầu mỏ.
Câu 6. (TH) Vùng phía Nam Hoa Kỳ phát triển mạnh
A. lúa mì, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò.
B. lúa gạo, đỗ tương, bông, mía, cây ăn quả.
C. lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới, nuôi gia súc.
D. đỗ tương, thuốc lá, lúa mì, rau xanh, ngô.
Câu 7. (TH) Vùng phía Tây Hoa Kỳ nổi bật với các ngành công nghiệp
A. than, thép, máy móc, ô tô và hóa chất.
B. dầu mỏ, hàng không vũ trụ và điện tử.
C. khai khoáng, thủy điện, điện hạt nhân.
D. than, điện tử, ô tô, hàng không vũ trụ.
Câu 8. (TH) Ha-oai là nơi phát triển mạnh
A. cây lương thực.
B. nuôi gia súc lớn.
C. du lịch biển.
D. khai thác mỏ.
Câu 9. (NB) Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương
Câu 10. (NB) Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận cực.
D. Cận nhiệt.
Câu 11. (NB) Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là
A. phần lớn núi và cao nguyên.
B. có đồng bằng và vùng trũng.
C. có dãy U-ran giàu khoáng sản.
D. có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Câu 12. (NB) Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?
A. Tác-ta.
B. Chu-vát.
C. Nga.
D. Bát-xkia.
Câu 13. (NB) Dân thành thị của Nga chủ yếu sống ở các đô thị
A. nhỏ và trung bình
B. trung bình và rất lớn.
C. rất lớn và lớn.
D. lớn và trung bình.
Câu 14. (NB) Hiện nay, Liên bang Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây?
A. Điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng.
B. Quốc phòng, hàng không, luyện kim đen.
C. Luyện kim đen, điện tử - tin học.
D. Điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy
Câu 15. (NB) Vùng Trung tâm đất đen Liên bang Nga có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
Câu 16. (NB) Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu.
B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.
Câu 17. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng với những khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. Nhiều vùng rộng, có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. Phần lớn lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
D. Tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá.
Câu 18. (TH) Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Liên bang Nga?
A. Trữ lượng khoáng sản đứng vào hàng đầu thế giới.
B. Có các con sông lớn và hàng nghìn con sông nhỏ.
C. Diện tích rừng không lớn, rừng tai-ga là nhiều nhất.
D. Cao nguyên, đầm lầy chiếm diện tích lớn, nhiều hồ.
Câu 19. (TH) Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và khai thác tài nguyên.
B. sử dụng hợp lí lao động và giải quyết việc là.
C. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phát triển đời sống.
D. phát triển đời sống và bảo vệ môi trường tự nhiên.
Câu 20. (TH) Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh hiện nay?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tư tưởng không muốn sinh con.
Câu 21. (NB) Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Đồi núi.
B. Bình nguyên.
C. Núi lửa.
D. Đồng bằng.
Câu 22. (NB) Đất nước Nhật Bản có
A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển nóng.
D. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.
Câu 23. (NB) Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố ở
A. các thành phố ven biển.
B. khu vực ven biển phía tây.
C. vùng nông thôn đảo Hôn - su.
D. vùng núi thấp đảo Hô - cai - đô.
Câu 24. (NB) Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị.
B. cần cù, chịu khó và sáng tạo.
C. Người già ngày càng nhiều.
D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao
Câu 25. (TH) Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Nhật Bản đối với sự phát triển kinh tế hiện nay là
A. nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai.
B. nghèo khoáng sản, địa hình bị chia cắt.
C. nghèo khoáng sản, khí hậu khắc nghiệt.
D. khí hậu khắc nghiệt, nhiều động đất và sóng thần.
Câu 26. (TH) Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi.
B. sông dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm.
D. độ che phủ rừng khá lớn.
Câu 27. (TH) Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật Bản?
A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
D. Thu hẹp thị truờug tiêu thụ, gia tăng súc ép việc làm.
Câu 28. (TH) Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không dẫn đến hệ quả nào sau đây ?
A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. Thừa lao động trong tương lai.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
LƯỢNG KHAI THÁC VÀ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA LIÊN BANG NGA,
GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Năm | 2010 | 2015 | 2018 | 2020 |
Lượng dầu thô khai thác | 4 977,8 | 10 111,1 | 10 383,1 | 9 459,7 |
Lượng dầu thô xuất khẩu | 4 977,8 | 4 899,2 | 5 207,1 | 4 617,0 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên bang Nga, giai đoạn 2010 - 2020.
b. Nhận xét.
Câu 2 (1,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế hàng đầu thế giới?
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
Xem đáp án chi tiết trong file tải về
2.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Hợp chúng quốc Hoa Kì | Kinh tế | 4 | 4 | 1 | 30 | |||||
2 | Liên bang Nga | Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên | 3 | 2 | 30 | ||||||
Dân cư, xã hội | 2 | 2 | |||||||||
Kinh tế | 3 | ||||||||||
3 | Nhật Bản | Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên | 2 | 2 | 20 | ||||||
Dân cư, xã hội | 2 | 2 | |||||||||
4 | Kĩ năng | Biểu đồ, bảng số liệu | 1(a,b) | 20 | |||||||
Tổng số câu | 16 | 12 | 1 | 1 | |||||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ - Lớp 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Hợp chúng quốc Hoa Kì (3 điểm) | Kinh tế | Nhận biết - Trình bày được sự phát triển, phân bố của các ngành kinh tế (công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ). - Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu ngành nền kinh tế Hoa Kì. Thông hiểu - Trình bày được sự phân hoá lãnh thổ của nền kinh tế Hoa Kì. Vận dụng cao – Giải thích được đặc điểm của nền kinh tế hàng đầu thế giới. | 4 | 4 | 1 | |
2 | Liên bang Nga (3 điểm) | – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội – Kinh tế | Nhận biết - Trình bày được vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên; dân cư, xã hội – Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế, đặc điểm nổi bật của một số vùng kinh tế. Thông hiểu – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. – Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 8 | 4 | ||
3 | Nhật Bản (2 điểm) | – Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên – Dân cư, xã hội | Nhận biết - Trình bày được vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên; dân cư, xã hội - Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế Thông hiểu – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. – Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 4 | 4 | ||
4 | Kĩ năng (2 điểm) | - Biểu đồ - Nhận xét bảng số liệu | Vận dụng: Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu thống kê. | 1 | |||
Số câu/ loại câu |
| 16 câu TNKQ | 12 câu TNKQ | 1 câu TL | 1 câu TL | ||
Tổng hợp chung |
| 40% | 30% | 20% | 10% |
...............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 11 Chân trời sáng tạo
3.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lý 11
PHÒNG GD&ĐT.......... TRƯỜNG THPT........ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. ôn đới lục địa và hàn đới.
D. cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Câu 2: Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo?
A. Điện mặt trời.
B. Nhiệt điện.
C. Điện gió.
D. Điện địa nhiệt.
Câu 3: Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp may.
B. khai thác dầu khí.
C. hàng không vũ trụ.
D. công nghiệp cơ khí.
Câu 4: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng
A. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
C. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
Câu 5: Lãnh thổ Liên bang Nga có các vùng kinh tế quan trọng là
A. vùng tây Xi-bia, Trung ương, Bắc Cáp-ca, vùng tây bắc.
B. vùng Bắc Cáp-ca, vùng Ca-li-nin-grát, vùng đông Xi-bia.
C. vùng Von-ga, phía bắc, phía tây bắc, phía tây Xi-bia.
D. vùng Trung ương, Trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.
Câu 6: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
A. Hôn-su.
B. Hô-cai-đô.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.
Câu 7: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào sau đây?
A. 1950.
B. 1945.
C. 1965.
D. 1995.
Câu 8: Năm 2020, Liên bang Nga có quy mô GDP khoảng
A. 1,0 nghìn tỉ USD.
B. 1,5 nghìn tỉ USD.
C. 2,5 nghìn tỉ USD.
D. 2,0 nghìn tỉ USD.
Câu 9: Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào sau đây?
A. Hộ gia đình.
B. Trang trại.
C. Du mục.
D. Quảng canh.
Câu 10: Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Năng lượng, luyện kim, xây dựng.
C. Năng lượng, luyện kim, dệt may.
D. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.
Câu 11: Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là
A. có nhiều tuyết về mùa đông.
B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. mùa đông kéo dài, lạnh.
D. nhiệt độ thấp và ít mưa.
Câu 12: Lãnh thổ Liên bang Nga gồm có
A. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
B. toàn bộ phần Bắc Á và phần lớn lãnh thổ của Đông Á.
C. toàn bộ phần Bắc Á và một phần lãnh thổ ở Trung Á.
D. toàn bộ đồng bằng Đông Âu và một phần Tây Nam Á.
Câu 13: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Nam Đại Dương.
C. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 14: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa mì.
B. cà phê.
C. lúa gạo.
D. cao su.
Câu 15: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo.
B. chế biến thực phẩm.
C. dệt may - da giày.
D. sản xuất điện tử.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về đồng bằng của Nhật Bản?
A. Chủ yếu là châu thổ.
B. Có đất từ tro núi lửa.
C. Nằm ở chân núi.
D. Diện tích nhỏ hẹp.
Câu 17: Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Vùng Trung tâm và A-la-xca.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Vùng phía Đông và Ha-oai.
D. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
Câu 18: Nhật Bản không phải là nước có
A. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
D. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho nền kinh tế Hoa Kì?
A. Phụ thuộc vào xuất, nhập khẩu.
B. Có tính chuyên môn hoá cao.
C. Nền kinh tế có quy mô lớn.
D. Có nền kinh tế thị trường.
Câu 20: Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?
A. Cáp-ca.
B. Hi-ma-lay-a.
C. A-pa-lat.
D. U-ran.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì?
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. Là một nước xuất siêu rất lớn.
Câu 22: Đại bộ phận lãnh thổ nước Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?
A. Cận cực.
B. Cận nhiệt.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 23: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài
A. đường biên giới của Liên bang Nga.
B. chiều dài các sông ở Liên bang Nga.
C. đường bờ biển của Liên bang Nga.
D. biên giới Liên bang Nga với châu Á.
Câu 24: Các ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?
A. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim.
C. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
Câu 25: Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
B. Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
D. Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.
Câu 26: Ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là
A. luyện kim.
B. đóng tàu.
C. thực phẩm.
D. điện lực.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?
A. Nhiều dân tộc cư trú.
B. Là quốc gia đông dân.
C. Đứng thứ 11 thế giới.
D. Gia tăng dân số thấp.
Câu 28: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?
A. Núi lửa.
B. Đồi núi.
C. Bình nguyên.
D. Đồng bằng.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020 (Đơn vị: %)
Năm GDP | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1,2 | 1,0 | 0,9 | 1,1 |
Công nghiệp, xây dựng | 22,5 | 19,3 | 18,2 | 18,4 |
Dịch vụ | 72,8 | 76,3 | 77,3 | 80,1 |
Thuế sản phẩm trả trợ cấp sản phẩm | 3,5 | 3,4 | 3,6 | 0,4 |
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020 và nhận xét.
Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm tự nhiên của đất và khí hậu của Nhật Bản. Cho biết đất và khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế xã hội của Nhật Bản?
3.2 Đáp án đề thi giữa học kì 2 Địa lí 11
I. TRẮC NGHIỆM
1-B | 2-B | 3-C | 4-B | 5-D | 6-A | 7-A | 8-B | 9-B | 10-A |
11-B | 12-A | 13-A | 14-C | 15-A | 16-A | 17-B | 18-A | 19-A | 20-D |
21-D | 22-D | 23-A | 24-B | 25-B | 26-B | 27-A | 28-B |
II. TỰ LUẬN
Câu 1
* Vẽ biểu đồ (1,0 điểm)
Các em vẽ đúng biểu đồ miền
Lưu ý: Đầy đủ các yếu tố, thiếu 1 yếu tố trừ 0,25 điểm.
* Nhận xét (1,0 điểm)
Qua biểu đồ, ta thấy:
- Tỉ trọng của các ngành có sự thay đổi theo thời gian.
- Khu vực I có xu hướng giảm (giảm 0,1%) và không ổn định.
- Khu vực II có xu hướng giảm (giảm 4,1%) nhưng không ổn định.
- Khu vực III có xu hướng tăng lên liên tục và tăng thêm 7,3%.
- Thuế sản phẩm trả trợ cấp sản phẩm giảm nhanh (giảm 3,1%) nhưng không ổn định.
Câu 2
* Đất đai
- Đặc điểm: Nhật Bản có nhiều loại đất như đất pốtdôn, đất nâu, đất đỏ, đất phù sa,...; tài nguyên đất rất hạn chế với diện tích đất canh tác chi chiếm khoảng 11% diện tích lãnh thổ. (0,5 điểm)
- Ảnh hưởng: thuận lợi cho phát triển nhiều loại cây trồng khác nhau; tuy nhiên, do diện tích đất canh tác rất hạn chế nên đặt ra vấn đề phải sử dụng hiệu quả tài nguyên đất. (0,5 điểm)
* Khí hậu
- Đặc điểm (0,5 điểm)
+ Phần lớn lãnh thổ Nhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa, có lượng mưa lớn.
+ Do lãnh thổ kéo dài nên khí hậu có sự phân hóa từ bắc xuống nam: phía bắc có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, khá khắc nghiệt, tuyết rơi nhiều, mùa hè ấm áp; phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, mùa đông ít lạnh, thường có mưa và bão.
+ Ngoài ra, khí hậu còn có sự phân hóa ở những khu vực địa hình núi cao.
- Ảnh hưởng: Sự phân hóa của khí hậu tạo thuận lợi cho Nhật Bản đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi và phát triển du lịch nhưng cũng thường xảy ra thiên tai. (0,5 điểm)
3.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 11
Bài | NB | TH | VD | VDC | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 17. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ | 2 | 1 | 1 | |||||
Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||
Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga | 2 | 2 | 1 | |||||
Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga | 2 | 2 | 1 | |||||
Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | |||||
TỔNG | 12 | 10 | 4 | 1 | 2 | 1 |