Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 3 năm 2023 - 2024 gồm 16 đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 16 Đề thi học kì 1 Toán 3 sách mới, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Tin học, Tiếng Anh. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TRƯỜNG TH……….. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số 805 đọc là:
A. Tám trăm không lăm
B. Tám trăm linh lăm
C. Tám trăm linh năm
D. Tám trăm năm mươi
b. Trong phép chia cho 5, số dư lớn nhất có thể là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
a. Số nào thích hợp điền vào chỗ trống: 1m = ……. mm (0,25đ) M1
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
b. Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? (0,25đ) M1
a)
b)
c)
d)
c. Có 4 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu? (0,5đ) M2
A. 24 lần
B. 80 lần
C. 16 lần
D. 5 lần
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
Có ………. góc vuông.
Có ………góc không vuông.
II. TỰ LUẬN
Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
a) 162 + 370
b) 728 - 245
c) 106 × 8
d) 480 : 6
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M 2)
a. 247 - 48 x 5 = ………………..
= …………….
b. 324 – 20 + 61 = ……………..
= …………….
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119
…..………………….
472 - ? = 55
……………………
Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 7: M3 (1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1
a: C (0,5đ)
b: B(0,5đ)
Câu 2:
a: D (0,25đ)
b: C (0,25đ)
c: D (0,5đ)
Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ)
II. Tự luận
Câu 4:
a) 469 (0,5đ)
b) 483 (0,5đ)
c) 848 (0,5đ)
d) 80 (0,5đ)
Câu 5:
A.Tính giá trị biểu thức
a. 247 - 48 x 5 = 247 - 240 (0,25đ)
= 7 (0,25đ)
b. 324 – 20 + 61 = 304 + 61 (0,25đ)
= 365 (0,25đ)
B. Tìm thành phần chưa biết trong phép tính sau:
? x 7 = 119 119:7 = 17 (0,5đ) | 472 - ? = 55 472-55=417 (0,5đ) |
Câu 6:
Bài giải:
Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ)
116 x 3 = 348 (l) (0,5đ)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ)
348 + 116 = 464 (l) (0,5đ)
Đáp số: 646 l dầu (0,25đ)
Câu 7: M3 ( 1đ)
a. Tính bằng cách thuận tiện:
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ)
= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ)
= 200 (0,1đ)
b. Tìm số có hai chữ số và có tích hai chữ số là 24
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ)
Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 3 | 3 | 2 | 4.5 câu | |||
Số điểm | 1,25 | 4 | 1 | 6.25 điểm | |||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 0.25 | 0.25 điểm | |||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 câu | |||||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1.5 câu | ||||
Số điểm | 0.5 | 2 | 2.5 điểm | ||||||
Tổng số câu | 6 | 4 | 2 | 12 câu | |||||
Số điểm | 3 | 6 | 1 | 10 điểm | |||||
Tỉ lệ | 30% | (60%) | (10%) |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
UBND TP… TRƯỜNG TH…… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng
Câu 1. (1 điểm)
a. 54 : 9 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
b. 8 x 8 = ?
A. 48
B. 64
C. 66
Câu 2. (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 315 x 2 = ?
A. 620
B. 630
C. 530
Câu 3. (1 điểm): Khoanh vào ý đặt trước câu trả lời đúng:
số ngôi sao là:
A. 3 ngôi sao
B. 4 ngôi sao
C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm): Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 5. (1 điểm): Khối hộp chữ nhật đã cho có:
A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 7. (1 điểm) Dùng hai cái ca 350 ml và 100 ml, hãy tìm cách lấy ra được 150 ml nước từ chậu nước.
Câu 8. (1 điểm) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính:
a) ? x 2 = 462
b) ? : 5 = 15
Câu 9. (1 điểm) Lan hái được 35 quả cam. Mẹ hái được nhiều hơn Lan 25 quả cam. Hỏi cả mẹ và Lan hái được tất cả bao nhiêu quả cam?
Câu 10. (1 điểm) Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc-xi để đi, mỗi xe tắc-xi chỉ chở được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón ít nhất bao nhiêu xe tắc-xi để chở hết nhóm người đó?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Câu 1. (1 điểm, khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. Khoanh C. 6
b. Khoanh B. 64
Câu 2. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 630
Câu 3. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh C. 5 ngôi sao
Câu 4. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh B. 5
Câu 5. (1 điểm) khoanh đúng được 1 điểm)
Khoanh A. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh
Câu 6. (1 điểm, điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm)
Câu 7. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
Lần 1: Đổ đầy ca 350 ml rồi rót sang đầy ca 100 ml, còn lại 250ml.
Lần 2: Đổ 250 ml còn lại sang đầy ca 100ml, còn lại 150 ml.
Câu 8. (1 điểm, đúng mỗi ý được 0, 5 điểm)
a) ? x 2 = 462
462 : 2 = 231
b) ? : 5 = 15
15 x 5 = 75
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải Mẹ hái được số quả cam là: 35 + 25 = 60 (quả) Cả mẹ và Lan hái được số quả cam là: 60 + 35 = 95 (quả) Đáp số: 95 quả cam | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải Ta có: 14 : 4 = 3 (dư 2) Vậy cần có 3 xe tắc-xi, nhưng còn dư 2 người nên cần thêm 1 xe tắc-xi nữa để chở 2 người đó. Vậy cần ít nhất 4 xe tắc-xi để chở hết 14 người. Đáp số: 4 xe tắc-xi | 0,5 điểm 0,5 điểm |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
TT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính | Số tự nhiên | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | ||
Câu số | 1,2 |
|
| 8 | 6 | 9,10 |
|
| |||
Số điểm | 2,0 |
|
| 1,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 3,0 | |||
Phân số | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
| 3 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm |
|
| 1,0 |
|
|
| 1,0 |
| |||
2 | Hình học và đo lường | Hình học trực quan | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 |
| 4 |
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1,0 |
| 1,0 |
|
|
| 2,0 |
| |||
Đo lường | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
|
|
|
| 7 |
|
| |||
Số điểm |
|
|
|
|
| 1,0 |
| 1,0 | |||
3 | Tổng | Số câu | 3 |
| 2 | 1 | 1 | 3 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3,0 |
| 2,0 | 1,0 | 1,0 | 3,0 | 6,0 | 4,0 |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 1 | ||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 hm ….. 102 m
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
B | B | C | D | C | D | C |
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100 : 2 : 5 = 50 : 5
= 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6 = 18
b) 620 : 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 xe.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 hm < 102 m
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
b) 300 ml + 700 ml = 1 l
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
= 158 × 0
= 0
.....
...............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết