Trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng tính từ đi kèm với giới từ nhất định. Không có 1 khuôn mẫu hay công thức nào cho các giới từ với tính từ, bạn phải học thuộc chúng.
Sau đây để giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp 100 giới từ đi với tính từ thông dụng trong tiếng Anh đế các bạn cùng tham khảo.
Bảng giới từ đi với tính từ thông dụng trong tiếng Anh
Tính từ + giới từ | Nghĩa |
OF | |
Ashamed of | xấu hổ về… |
Afraid of | sợ, e ngại… |
Ahead of | trước |
Aware of | nhận thức |
Capable of | có khả năng về |
Confident of | tự tin về |
Doublful of | nghi ngờ về |
Fond of | Thích |
Full of | đầy, nhiều |
Hopeful of | hy vọng vào |
Independent of | không phụ thuộc vào |
Nervous of | lo lắng về |
Proud of | tự hào về |
Jealous of | ganh tỵ với |
Guilty of | phạm tội về |
Sick of | chán nản về |
Scare of | sợ hãi |
Suspicious of | nghi ngờ về |
Joyful of | vui mừng về |
Quick of | nhanh làm (1 hành động gì đó) |
Tired of | mệt mỏi về |
Terrified of | khiếp sợ về |
TO | |
Able to | có thể |
Acceptable to | có thể chấp nhận đối với |
Accustomed to | quen với |
Agreeable to | đồng ý với |
Addicted to | nghiện |
Available to somebody | Có sẵn cho ai |
delightful to somebody | thú vị đối với ai |
Familiar to somebody | quen thuộc đối với ai |
Clear to | rõ ràng đối với ai |
Contrary to | đối lập với |
Equal to | tương đương với |
Exposed to | phơi bày, để lộ với |
Favorable to | thuận lợi với |
Grateful to somebody | biết ơn ai |
Harmful to somebody (for sth) | có hại cho ai (cho cái gì) |
Important to | quan trọng đối với |
Identical to somebody | giống hệt ai đó |
Kind to | tử tế với |
Likely to | có thể |
Lucky to | may mắn để |
Liable to | có khả năng bị |
Necessary to sth/somebody | cần thiết cho việc gì / cho ai |
Next to | kế bên |
Open to | cởi mở |
Pleasant to | cái gì dễ chịu đối với |
Preferable to | cái gì đươc yêu thích hơn với |
Profitable to | cái gì có lợi với |
Responsible to somebody | có trách nhiệm với ai |
Responsible to somebody for something | chịu trách nhiệm với ai vì cái gì |
Rude to | thô lỗ, cộc cằn với |
Similar to | giống, tương tự |
Useful to somebody | có ích cho ai |
Willing to | sẵn lòng để làm |
FOR | |
Available for sth/sb | có sẵn (cái gì) cho cái gì đó/ai đó |
Anxious for, about | lo lắng cho, lo lắng về |
Bad for | xấu cho |
Good for | tốt cho |
Convenient for | thuận lợi cho |
Difficult for | Khó cho |
Late for | trễ cho |
Liable for sth | chịu trách nhiệm về pháp lý đối với cái gì đó |
Dangerous for | nguy hiểm cho |
Famous for | nổi tiếng cho |
Fit for | thích hợp với |
Well-known for | nổi tiếng vì |
Greedy for | tham lam |
Good for | tốt cho |
Grateful for sth | biết ơn về việc |
Helpful / useful for | có ích / có lợi cho |
Necessary for | cần thiết cho |
Perfect for | hoàn hảo cho |
Prepare for | chuẩn bị cho |
Qualified for | có phẩm chất cho |
Ready for sth | sẵn sàng cho việc gì |
Responsible for sth | có trách nhiệm về việc gì |
Suitable for | thích hợp cho |
Sorry for | lấy làm tiếc cho |
IN | |
Deficient in something | thiếu hụt cái gì |
Fortunate in something | may mắn trong cái gì |
Weak in something | yếu cái gì |
Engaged in something | tham gia vào cái gì đó |
Experienced in something | có kinh nghiệm về cái gì |
Interested in something /doing something | quan tâm cái gì /việc gì |
ABOUT | |
Sorry about something | lấy làm tiếc, về cái gì |
Curious about something | tò mò về cái gì |
Doubtful about something | hoài nghi về cái gì |
Enthusiastic about something | hào hứng về cái gì |
Reluctant about something (or to) something | ngần ngại, về cái gì / làm gì |
Uneasy about something | không thoải mái về cái gì |
Confused about | bối rối về |
Excited about | hào hứng về |
Anxious about | lo lắng về |
WITH | |
Angry with somebody | giận dỗi ai |
Busy with something | bận với cái gì |
Consistent with something | kiên trì với cái gì |
Content with something | bằng lòng với cái gì |
Familiar (to/with) something | Quen thuộc với cái gì/đối với cái gì |
Crowded with | đầy cái gì đó |
Patient with something | kiên trì với cái gì |
Impressed with/by | có ấn tượng với/bởi |
Popular with | phổ biến quen thuộc với |
Satisfied with | thoả mãn với |
Annoyed with somebody | khó chịu với ai |
Furious with somebody | phẫn nộ với ai |
ON | |
Dependent on something/somebody | lệ thuộc vào cái gì /vào ai |
Intent on something | quyết tâm làm cái gì |
Keen on something | yêu thích cái gì |
AT | |
Good at | giỏi về |
Bad at | tệ về |
Clever at | giỏivề |
Quick at | nhanh về cái gì |
Excellent at | xuất sắc về |
Skillful at | có kỹ năng về |
Annoyed at/about something | khó chịu về điều gì |
Surprised at | ngạc nhiên về |
Shocked at | sửng sốt về |
Amazed at | kinh ngạc về |
Present at | hiện diện tại |
Clumsy at | vụng về về |
Angry at/ about something | tức giận về điều gì |
Dưới đây là 1 số giới từ với tính từ thông dụng. Bạn có thể ghi nhớ chúng thông qua các ví dụ và bài tập.
I'm bad at math. (Tôi rất dở toán)
She is responsible for the accident.
(Cô ta là người chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn)
They are keen on reading. (Họ yêu thích đọc sách)
The scholarship is very important to him.
(Học bổng rất quan trọng với cậu ấy)
Are you afraid of them?
(Cậu lo ngại về bọn nó sao?)