Với mong muốn đem đến cho các bạn có thêm nhiều tài liệu học tập môn tiếng Anh, Download.vn xin giới thiệu tài liệu Tổng hợp giới từ đi với động từ thông dụng trong tiếng Anh.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, các động từ tiếng Anh thường gặp đi kèm với các giới từ tiếng Anh cố định. Các giới từ thường đi ngay sau động từ, trước tân ngữ và thường được gọi là giới từ độc lập. Theo sau những giới từ này thường là danh từ hoặc danh động từ (V-ing). Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Bảng động từ đi với giới từ thông dụng
Động từ với giới từ | Nghĩa |
FOR | |
apologize for | xin lỗi về cái gì |
ask for | đòi hỏi về |
beg for | cầu xin về |
care for | quan tâm tới |
fight for | đấu tranh cho |
hope for | hy vọng về |
search for | tìm kiếm về |
pay for | trả tiền cho |
provide for someone | cung cấp cho ai |
pray for | cầu nguyện cho |
wait for | chờ đợi |
wish for | ước về |
work for | làm việc cho |
TO | |
adjust to | điều chỉnh |
admit to | thừa nhận |
belong to | thuộc về |
travel to | đi đến (một nơi nào đó) |
listen to | lắng nghe ai |
go to | đi tới |
relate to | liên quan tới |
respond to | đáp lại, hưởng ứng |
talk to | nói chuyện với ai |
turn sb | tìm kiếm sự giải tỏa, giúp đỡ |
move to | dời chỗ ở tới |
write to | viết (thư) cho ai |
translate into | dịch sang (một ngôn ngữ nào đó) |
contribute to | góp phần vào, đóng góp vào |
object to | phản đối (ai) |
lo | mong đợi (điều gì) |
confess to | thú nhận với (ai) |
ABOUT | |
ask about | hỏi về |
care about | quan tâm về vấn đề nào đó |
complain about | than phiền về |
forget about | quên đi điều gì |
hear about | nghe ngóng về điều gì |
j | đùa giỡn về |
know about | biết về |
laugh about | cười về điều gì |
learn about | học được điều gì |
talk about | nói về |
think about | xam xét điều gì |
worry about | lo lắng về |
write about | viết về |
WITH | |
(dis)agree with st on (about) st | (không) đồng ý với ai về điều gì |
argue with | tranh cãi với |
begin with, start with | bắt đầu với |
part with | chia tay ai (để từ biệt) |
collide with | va chạm, xung đột với |
compare with | so sánh với |
compete with | tranh đấu với |
cope with | đương đầu |
interfere with | gây trở ngại |
keep pace with sb | sánh kịp ai đó |
sympathize with | thông cảm với (ai) |
shake with | run lên vì |
fill with | làm đầy, lắp đầy |
combine with | kết hợp với |
deal with | đối phó với |
OF | |
approve of | tán thành về |
consist of | được tạo nên bởi |
dream of | mơ về |
hear of | nghe về (ai hoặc điều gì đó) |
think of | nghĩ về |
die of (a disease) | chết vì (một căn bệnh) |
IN | |
speak in | nói bằng (thứ tiếng) |
arrive in | đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …) |
fail in | thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì) |
believe in | tin tưởng |
engage in | dính dáng vào |
invest in | điều tra |
live in | sống ở |
participate in | tham gia vào |
result in | gây ra |
specialize in | chuyên gia về (vấn đề, lĩnh vực nào đó) |
succeed in | thành công trong (hoạt động nào đó) |
join in | tham gia vào |
AT | |
aim at | nhắm vào |
arrive at | đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, .) |
laugh at | cười (cái gì) |
lo | nhìn vào |
nod at | gật đầu với (ai) |
shout at | la hét (ai) |
smile at | cười (với ai) |
stare at | nhìn chằm chằm vào |
ON | |
rely on | dựa vào, nhờ cậy vào |
insist on doing something | khăng khăng làm việc gì đó |
depend on | dựa vào, tuỳ thuộc vào |
keep on | vẫn, cứ, tiếp tục |
operate on | phẫu thuận cho |
bet on | cá cược vào |
comment on | bình luận về |
count on | trông cậy vào |
act on | hành động theo cái gì |
decide on | quyết định về cái gì |
concentrate on | tập trung vào việc gì |
focus on | tập trung vào việc gì |
experiment on | thử nghiệm về |
FROM | |
benefit from | hưởng lợi ích từ |
come from | đến từ (đâu) |
differ from | khác với |
escape from | trốn thoát khỏi |
recover from | phục hồi, giành từ |
refrain from | kiềm chế |
resign from | từ chức |
retire from | nghỉ hưu |
suffer from | chịu đựng cái gì |
Trên đây là 1 số giới từ theo sau động từ thông dụng. Bạn có thể học thuộc chúng thông qua các ví dụ và bài tập.
+ She apologizes for her misbehavior.
(Cô ấy xin lỗi vì cách cư xử không đúng mực)
+ Kate admited to cheating in the exam.
(Kate thừa nhận đã gian lận trong bài kiểm tra)
+ I'm thinking about moving out.
(Tôi đang xem xét tới việc chuyển ra ngoài sống)
+ Do you agree with me?
(Anh có đồng ý với tôi không?)
+ I think of you every day.
(Anh nghĩ về em mỗi ngày)
+ I believe in you.
(Mẹ tin tưởng vào những điều tốt đẹp)
+ It's impolite to stare at the girl like that.
(Thật là bất lật sự khi nhìn chằm chằm vào cô gái như vậy)
+ They insisted on playing football in the rain.
(Họ cứ nằng nặc đòi chơi đá banh trong trời mưa)
+ Where do you come from?
(Bạn tới từ đâu?)