Giải Toán 11: Lực căng mặt ngoài của nước là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 11 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các bài tập trong với cuộc sống tập 1 trang 128.
Toán 11 Kết nối tri thức tập 1 trang 128 được biên soạn đầy đủ, chi tiết trả lời các câu hỏi từ bài nội dung bài học giúp các bạn có thêm nhiều nguồn ôn tập đối chiếu với kết quả mình đã làm. Vậy sau đây là nội dung chi tiết giải Toán 11 tập 1 Lực căng mặt ngoài của nước Kết nối tri thức, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Giải Toán 11: Lực căng mặt ngoài của nước
Toán lớp 11 Kết nối tri thức tập 1 trang 128, 129
I. Hoạt động 1 trang 128
Thu thập dữ liệu
Chuẩn bị:
- nước, nước nóng
- xà phòng
- nhiệt kế
- Cốc, thìa, ống hút
- Giấy bóng kính, giấy có đường kẻ chia centimet
- Bút, giấy
Thực hiện:
Nhóm 1:
- Bước 1: Pha xà phòng vào nước ở nhiệt độ phòng
- Bước 2: Đặt tờ giấy kẻ ô li xuống dưới tấm nhựa
- Bước 3: Dùng thìa múc một lượng nước xà phòng đổ lên trên tấm nhựa
- Bước 4: Dùng ống hút thổi bóng đến khi bóng vỡ
- Bước 5: Xác định đường kính bong bóng
- Bước 6: Lưu kết quả đo vào bảng theo mẫu sau:
Nhóm 1 | ||||||||||
Đường kính bong bóng (cm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) | [14;16) | [16;18) | [18;20) | [20;22] |
Kết quả (đánh dấu /) | / | /// |
Bảng 1. Kết quả thí nghiệm trên nước xà phòng ở nhiệt độ phòng
Nhóm 2: Thực hiện tương tự với nước nóng (70∘C−80∘C)
Gợi ý đáp án
Giả sử thu được kết quả như sau:
Nhóm 1 | ||||||||||
Đường kính bong bóng (cm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) | [14;16) | [16;18) | [18;20) | [20;22] |
Kết quả (đánh dấu /) | / | / | ///// //// | ///// //// | //// | //// | / |
Nhóm 2 | ||||||||||
Đường kính bong bóng (cm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) | [14;16) | [16;18) | [18;20) | [20;22] |
Kết quả (đánh dấu /) | / | // | / | ///// /// | ///// /// | // |
II. Hoạt động 2 trang 129
Lập bảng tần số ghép nhóm cho kết quả thí nghiệm thu được ở hai nhóm theo mẫu sau:
Đường kính bong bóng (cm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) | [14;16) | [16;18) | [18;20) | [20;22] | |
Tần số | Nhóm 1 | ||||||||||
Nhóm 2 |
Bảng 2. Bảng tần số ghép nhóm cho dữ liệu đường kính bong bóng
Gợi ý đáp án
Đường kính bong bóng (cm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) | [10;12) | [12;14) | [14;16) | [16;18) | [18;20) | [20;22] | |
Tần số | Nhóm 1 | 0 | 1 | 1 | 9 | 9 | 4 | 4 | 1 | 0 | 0 |
Nhóm 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | 8 | 2 | 0 |
III. Hoạt động 3 trang 129
Dựa vào bảng 2, hãy tính và so sánh số trung bihf, trung vị, mốt của mẫu dữ liệu thu được về đường kính bong bóng của mỗi nhóm
Gợi ý đáp án
Kết quả tính toán thu được như sau:
Nhóm 1 | Nhóm 2 | |
Số trung bình | 11.07 | 15.36 |
Trung vị | 10.77 | 15.75 |
Mốt | 10 | 16 |
Nhận xét:
- Các giá trị trung bình, trung vị và mốt của nhóm 2 đều lớn hơn nhóm 1