Biểu mẫu tờ khai tiền sử dụng đất là hồ sơ kê khai nộp tiền sử dụng đất.
Mẫu số: 01/TSDĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC
ngày 14/06/2007 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, cá nhân sử dụng đất (SDĐ):
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ:
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có):
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm:
3. Đặc điểm thửa đất:
3.1. Địa chỉ thửa đất:
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
3.3. Loại đất trước khi chuyển mục đích sử dụng:
3.4. Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng:
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày .......... tháng ........... năm ........
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất:
4. Diện tích nộp tiền sử dụng đất (m2):
4.1. Đất ở tại nông thôn:
a) Trong hạn mức công nhận đất ở:
b) Trên hạn mức công nhận đất ở:
4.2. Đất ở tại đô thị:
a) Diện tích sử dụng riêng:
b) Diện tích sử dụng chung:
4.3. Diện tích đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối:
5. Các khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử dụng đất (nếu có):
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất:
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có):
5.3. Miễn, giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ thuộc trường hợp nào quy định tại Điều 12 và Điều 13 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP của Chính phủ):
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ) tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước...
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu kê khai./.
............, ngày ....... tháng ..... năm ..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)