Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 1 Review giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 84, 85 để chuẩn bị bài Free time trước khi đến lớp.
Soạn Review Unit 1 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 1 Lớp 7: Review trang 84, 85 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Review trang 84, 85
Listening
You will hear John talking to his mom about his friends’ free time activities. Which activity does each person do? For each question, write a letter (A-H) next to each person. You will hear the conversation twice
(Bạn sẽ nghe John nói chuyện với mẹ về các hoạt động vào thời gian rảnh rỗi của bạn anh ấy. Mỗi người đã làm gì? Viết chữ cái (A-H) ở mỗi câu hỏi tương ứng với mỗi người. Bạn sẽ nghe đoạn hội thoại hai lần)
Gợi ý đáp án
1. B | 2. A | 3. H | 4. C | 5. E |
Nội dung bài nghe
Mrs. Smith: Hello, John. How was school today?
John: It was really good. We did presentations about what we do in our free time. My preseentation was about playing basketball.
Mrs. Smith: Great. What about your friends? What do they like doing?
John: Annie likes baking cakes. She’ll bring some to school for us to try.
Mrs. Smith: what about Chloe?
John: She loves sports. Last year she did yoga, but now she plasy badminton.
Mrs. Smith: Really?
John: He plays online games. His mom says he should do more exercise and play sports.
Mrs. Smith: How about Karl?
John: He plays online games. His mom says he should do more exercise and play sport.
Mrs. Smith: Yes, he should!
John: She makes vlogs about the clothes she buys. She likes shopping.
Mrs. Smith: Fantasic!
Reading
Read about the three people. Choose the correct answer (A, B or C)
(Viết về ba người. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C))
Gợi ý đáp án
1. B | 2. C | 3. A | 4. B | 5. A |
Vocabulary
Fill in the blanks with the words from the box
(Điền vào chỗ trống với các từ ở trong hộp)
Gợi ý đáp án
1. make vlogs | 2. ice rink |
3. bake cakes | 4. water park |
5. fair | 6. market |
7. sports center | 8. building models |
Grammar
a. Unscramble the sentences
(Sắp xếp các câu)
Gợi ý đáp án
1. Jason and his cousins are going to the theater on Saturday.
(Jason và anh họ sẽ đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy.)
2. The bowling alley opens at 10 a.m.
(Sân chơi bowling mở lúc 10h sáng.)
3. What time are we meeting Sofia tomorrow?
(Thời gian chúng ta gặp Sofia vào ngày mai là bao giờ?)
4. My brother has a collection of soccer stickers.
(Anh trai tôi có một bộ nhãn dán bóng đá.)
5. My friends are playing basketball this evening.
(Bạn tôi sẽ chơi bóng rổ tối nay.)
b. Lo
(Hãy nhìn bản đồ và khoanh tròn từ đúng)
Gợi ý đáp án
1. next to | 2. behind | 3. opposite | 4. in front of | 5. next to |
Pronunciation
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others
(Khoanh tròn từ có âm được gạch chân khác với từ còn lại)
Gợi ý đáp án
1. D | 2. D | 3. A |
b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
(Khoanh tròn từ có trọng âm khác với từ còn lại)
Gợi ý đáp án
1. C | 2. B | 3. A |