Thì tương lai hoàn thành là một trong 12 thì quan trọng trong tiếng Anh. Để dùng Thì tương lai hoàn thành cho đúng thì cần phải nắm được định nghĩa, dấu hiệu nhận biết, công thức, cách dùng thì quá khứ đơn.
Thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh
I. Định nghĩa thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect ) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới một thời điểm xác định trong tương lai.
II. Công thức thì tương lai hoàn thành
Loại câu | Công thức | Ví dụ |
Câu khẳng định | S + will + have + V (P-II) | I will have finished my assignment by the end of this week. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập của mình vào cuối tuần này.) |
Câu phủ định | S + will + not + have + V (P-II) | My mother will not have come home by 9 p.m. this evening. (Cho đến trước chín giờ tối thì mẹ tôi sẽ vẫn chưa về nhà.) |
Câu nghi vấn | Will + S + have + V (P-II)? | Will we have played some small games by then (Sau đó chúng ta sẽ chơi một số trò chơi nhỏ chứ?) |
III. Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai | - I will have finished my homework before 11 o’clock this evening - I will have arrived at the office by 8AM |
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai | - When you come back, I will have typed this email - I will have made the meal ready before the time you come tomorrow. |
IV. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Đối với thì tương lai hoàn thành ở trong thành phần câu sẽ có các cụm từ dùng để nhận biết như sau:
– by + thời gian trong tương lai
– by the end of + thời gian trong tương lai
– by the time
– before + thời gian trong tương lai
V. Bài tập vận dụng
Bài tập thực hành
1. By the end of this week, Amelia and Liam ______ (be) married for 2 years.
2. It ______ (rain) soon. Dark clouds are coming.
3. By the end of next month, Janet ______ (work) for the company for 12 years.
4. So far this year, I ______ (visit) lots of interesting places in Da Lat.
5. His grandparents ______ (take) care of him since he ______ (born).
6. I think they ______ (get) good results at the end of the course.
7. ______ (she / make) up her mind yet?
8. She ______ (visit) a lot of different countries so far this year.
9. By the time you arrive, they ______ (finish) their dinner.
10. This is the best performance I ______ (see) so far.
Bài 2: Điền các từ sau vào vị trí thích hợp và chia động từ
leave | eat | visit | drink | finish | tobe | begin |
1. By the time my parents gets out of bed, I __________________ my homework.
2. After Viet _________________, his friends come back here.
3. Before they get to the airport tomorrow afternoon, they _______________ lunch with us.
4. When they arrive, my sister _____________________ decorating the house.
5. By this time next Monday, her family _____________________ my grandparents in Nha Trang.
6. When Cuc travel to Korea, I ____________________ to five countries.
Đáp án
Bài 1:
1. will have been thì tương lai hoàn thành
2. is going to rain
3. will have worked
4. have visited
5. have taken – was born
6. will get
7. Has she made
8. has visited
9. will have finished
10. have seen
Bài 2:
1. will have finished
2. will have left
3. won’t have eaten
4. will have begun
5. will have visited
6. will have been