Soạn Tiếng Anh 6 Starter Unit: Language Focus 3 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 11 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Starter Unit.
Soạn Starter Unit còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Bo
Câu 1
Study the pictures. What is the difference between this/that and these/those? (Nhìn các bức tranh. Điều gì khác nhau giữa this/ that và these/ those)
Trả lời:
- This/That is used for singular nouns.
(This/That được dùng với danh từ số ít.)
- These/Those is used for plural nouns.
(These/Those được dùng với danh từ số nhiều.)
Câu 2
Trả lời:
1. These 2. this 3. This 4. That 5. Are those
Hướng dẫn dịch
1. Những người họ hàng của tớ bây giờ đang ở Úc
2. Có phải cái bút của cậu ở dưới ghế giáo viên không?
3. Những món quà này thật sự rất đẹp.
4. Đây là bố của Maria, chú Bill.
5. Những quyển sách ở trên bàn kia có phải của cậu không?
Câu 3
Lo
Affirmative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | ‘ (1)………… ‘s | got | a mobile. a pet. | |
Negative | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | (2)………… (3)………… | got | a mobile. a pet. | |
Questions | ||||
Have (4)………… | I/ we/ you/ they he/ she/ it | got | a mobile? a pet? | |
Short answers | ||||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. | No, I/ we/ you/ they (5)………... No, he/ she/ it hasn’t. |
Trả lời:
1. ve | 2. haven’t | 3. hasn’t | 4. Has | 5. haven’t |
Affirmative (Khẳng định) | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | ‘ (1) ve ‘s | got | a mobile. a pet. | |
Negative (Phủ định) | ||||
I/ You/ We/ They He/ She/ It | (2) haven’t (3) hasn’t | got | a mobile. a pet. | |
Questions (Câu hỏi) | ||||
Have (4) Has | I/ we/ you/ they he/ she/ it | got | a mobile? a pet? | |
Short answers (Câu trả lời ngắn) | ||||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. | No, I/ we/ you/ they (5) haven’t. No, he/ she/ it hasn’t. |
Câu 4
Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của have got. Sau đó nghe và kiểm tra lại)
Ben: It's Father's Day tomorrow. (1)…........you got a present for Dad?
Maria: Yes, (2)…........I've got this bo
Ben: Oh, that's nice. I (3)…........ got a present.
Maria: No? That's OK - we (4)…........ got an hour in town. (5)…........Dad got a good pen?
Ben: Yes, he (6)…........ .
Maria: Erm... OK, I (7)…........got an idea. Lo
Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.
Maria: They (8)…........ got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.
Trả lời:
1. Have | 2. have | 3. haven’t | 4. have | 5. Has | 6. has | 7. have | 8. have |
Ben: It's Father's Day tomorrow. (1) Have you got a present for Dad?
Maria: Yes, I (2) have. I've got this bo
Ben: Oh, that's nice. I (3) haven’t got a present.
Maria: No? That's OK - we (4) have got an hour in town. (5) Has Dad got a good pen?
Ben: Yes, he (6) has.
Maria: Erm... OK, I (7) have got an idea. Lo
Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.
Maria: They (8) have got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.
Hướng dẫn dịch:
Ben: Ngày mai là Ngày của Cha. Bạn đã có quà cho bố chưa?
Maria: Vâng, mình có. Mình có quyển sách này về nấu ăn.
Ben: Ồ, thật tuyệt. Mình không có món quà nào cả.
Maria: Không? Không sao đâu - chúng ta có một giờ trong thị trấn. Bố đã có một cây bút tốt chưa?
Ben: Có, bố có rồi.
Maria: Ừm ... được, mình có một ý tưởng. Nhìn kìa - những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.
Ben: Ừm. Bố chưa có ốp điện thoại di động.
Maria: Họ có những cái rất đẹp trong cửa hàng này.
Ben: Cảm ơn, Maria. Đó là một ý tưởng thực sự hay.
Câu 5
USE IT ! Work in pairs. Lo
A: Have you got a present for...?
B: No, I haven't.
A: Has he/she got a ...?
B: Yes, he/she has. OR No, he/she hasn't.
A: Lo
B: Thanks! That's a really good idea.
Trả lời:
A: Have you got a present for Tom?
B: No, I haven't.
A. Has he got a skateboard?
B: No, he hasn't.
A: Lo
B: Thanks! That's a really good idea
Hướng dẫn dịch
A: Cậu đã có quà tặng Tom chưa?
B: Chưa, tớ chưa có
A: Cậu ấy có ván trượt chưa?
B: Cậu ấy chưa có.
A: Nhìn này, cửa hàng này có một cái ván thật sự đẹp.
B: Cảm ơn cậu nha. Đó thật là một ý tưởng hay.