Trang chủ Tài liệu Biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa - thuviensachvn.com

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Mẫu S06-DNN theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Mẫu S06-DNN: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa được Bộ Tài chính ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC. Dùng để theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất và tồn kho cả về số lượng và giá trị của từng loại nguyên vật liệu.

Mẫu sổ này dùng làm căn cứ đối chiếu với việc ghi chép của thủ kho, được mở theo từng tài khoản (Nguyên liệu, vật liệu; Công cụ, dụng cụ; Thành phẩm; Hàng hóa: 152, 153, 155, 156) theo từng kho và từng nguyên vật liệu. Chi tiết mẫu sổ cũng như cách lập theo Thông tư 133, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Mẫu Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

Đơn vị: …………………………..

Địa chỉ: …………………………...

Mẫu số S06-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)

Năm…..

Tài khoản: ….. Tên kho:…….

Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) ……………………………….

Đơn vị tính: ……………..

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Đơn giá

Nhập

Xuất

Tồn

Ghi chú

Số hiệu

Ngày, tháng

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

Số lượng

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3=1x2

4

5=(1x4)

6

7=(1x6)

8

Số dư đầu kỳ

Cộng tháng

x

x

- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ:..


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

Hướng dẫn lập Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

  • Cột A, B: Ghi số hiệu, ngày, tháng của chứng từ nhập, xuất kho vật liệu, dụng cụ, thành phẩm, hàng hóa.
  • Cột C: Ghi diễn giải nội dung của chứng từ dùng để ghi sổ.
  • Cột D: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng.
  • Cột 1: Ghi đơn giá (giá vốn) của 1 đơn vị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập, xuất kho.
  • Cột 2: Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho.
  • Cột 3: Căn cứ vào hóa đơn, phiếu nhập kho ghi giá trị (số tiền) vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho (Cột 3 = cột 1 x cột 2).
  • Cột 4: Ghi số lượng sản phẩm, dụng cụ, vật liệu, hàng hóa xuất kho.
  • Cột 5: Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa xuất kho (Cột 5 = cột 1 x Cột 4).
  • Cột 6: Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho.
  • Cột 7: Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho (Cột 7 = cột 1 x cột 6).

Liên kết tải về

pdf Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
doc Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK