Ngày 18/07/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 877/QĐ-TTg về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019.
Theo đó, quy định các dịch vụ công được thực hiện ở mức độ 3 trong năm 2018, 2019 gồm: Cấp hộ chiếu phổ thông; Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ do nước ngoài cấp;… Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Quyết định tại đây.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 877/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH 877/QĐ-TTg
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương tập trung thực hiện trong các năm 2018-2019;
Trường hợp các Bộ, ngành, địa phương dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thì các dịch vụ công trực tuyến đó phải phù hợp với quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và có số lượng giao dịch lớn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Văn phòng Chính phủ đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ các khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
BỘ CÔNG AN | |||
1. | Cấp hộ chiếu phổ thông | x | |
2. | Cấp thị thực điện tử cho người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam | x | |
BỘ CÔNG THƯƠNG | |||
I. | Lĩnh vực Năng lượng | ||
1. | Đăng ký dán nhãn năng lượng | x | |
II. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
2. | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP | x | |
3. | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17 Nghị định số 37/2016/NĐ-CP | x | |
III. | Lĩnh vực Thương mại điện tử | ||
4. | Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | x | |
5. | Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | x | |
6. | Cấp sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | x | |
7. | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | x | |
8. | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng | x | |
9. | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | x | |
10. | Cấp sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | x | |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
I. | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1. | Gia hạn thời gian học tập cho lưu học sinh để hoàn thành khóa học | x | |
2. | Tiếp nhận lưu học sinh về nước | x | |
3. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp định vào học tại Việt Nam | x | |
4. | Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định chất lượng giáo dục | x | |
5. | Cử đi học nước ngoài | x | |
6. | Thay đổi nước đến học hoặc ngành học | x | |
II. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
7. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp | x | |
III. | Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh | ||
8. | Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi đào tạo ở nước ngoài | x | |
9. | Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý | x | |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||
I. | Lĩnh vực quản lý đầu tư ra nước ngoài | ||
1. | Nhóm thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | x | |
II. | Lĩnh vực đấu thầu | ||
2. | Đăng ký nhà thầu | x | |
3. | Đăng ký bên mời thầu | x | |
4. | Quy trình đấu thầu điện tử | x | |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
1. | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | x | |
2. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | |
3. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | |
4. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước | x | |
5. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | x | |
6. | Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN được mua bằng ngân sách nhà nước | x | |
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
1. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | |
2. | Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động | x | |
3. | Cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | x | |
4. | TT cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định viên | x | |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||
I. | Lĩnh vực Thú y | ||
1. | Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y | x | |
Lĩnh vực thủy sản | |||
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
3. | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản | x | x |
BỘ NGOẠI GIAO | |||
1 | Hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự, giấy tờ, tài liệu | x | |
BỘ NỘI VỤ | |||
1. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | |
2. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | |
3. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | |
4. | Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo | x | |
5. | Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của cơ sở đào tạo tôn giáo | x | |
6. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều tỉnh | x | |
7. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | x | |
8. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | x | |
9. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | |
10. | Thủ tục đăng ký cho công dân Việt Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức sắc, chức việc | x | |
BỘ QUỐC PHÒNG | |||
1. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu cảng | x | |
2. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng | x | |
3. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu cảng | x | |
4. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng | x | |
5. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng | x | |
6. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy | x | |
7. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó | x | |
8. | Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi | x | |
9. | Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài khoản truy cập cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với người làm thủ tục | x | |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Lĩnh vực đường bộ | |||
1. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | |
2. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | |
3. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | |
4. | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Lĩnh vực địa chất khoáng sản | |||
1. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | x | |
2. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x | |
Lĩnh vực tài nguyên nước | |||
3. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên | x | |
4. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên | x | |
5. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên. | x | |
6. | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên | x | |
7. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác | x | |
BỘ TÀI CHÍNH | |||
Lĩnh vực Tài chính | |||
1. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách | x | |
Lĩnh vực Hải quan | |||
A | Nhóm TT liên quan đến phân loại, xác định trước mã số, xác định trước xuất xứ, xác định trị giá | x | |
B | Nhóm TT liên quan đến miễn thuế, giảm thuế | x | |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |||
1. | Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in | x | |
2. | Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh | x | |
3. | Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm | x | |
4. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x | |
Lĩnh Vực Bưu Chính | |||
5. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x | |
6. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x | |
7. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | |
8. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | |
9. | Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính | x | |
10. | Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính công ích | x | |
Lĩnh vực Viễn thông và Internet | |||
11. | Phân bổ mã, số viễn thông | x | |
12. | Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn thông | x | |
13. | Cấp phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x | |
14. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x | |
15. | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng | x | |
16. | Thông báo giá cước viễn thông | x | |
17. | Đăng ký giá cước viễn thông | x | |
18. | Thông báo khuyến mại viễn thông | x | |
19. | Đăng ký khuyến mại viễn thông | x | |
20. | Công bố chất lượng dịch vụ viễn thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng” | x | |
21. | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ hoạt động viễn thông, internet | x | |
22. | Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu | x | |
23. | Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ công tác quản lý chất lượng chuyên ngành | x | |
24. | Báo cáo định kỳ của thành viên mạng lưới về hoạt động ứng cứu sự cố | x | |
25. | Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp viễn thông di động | x | |
26. | Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | x | |
27. | Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet | x | |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin | |||
28. | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x | |
29. | Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x | |
30. | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x | |
31. | Cấp chứng thư số cho các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng | x | |
32. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng | x | |
33. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chữ ký số chuyên dùng | x | |
34. | Cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài | x | |
35. | Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x | |
36. | Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x | |
37. | Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam | x | |
38. | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | x | |
39. | Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp phép giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng mật mã dân sự) | x | |
40. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x | |
41. | Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x | |
42. | Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | x | |
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | |||
43. | Cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x | |
44. | Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x | |
45. | Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải | x | |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử | |||
46. | Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x | |
47. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x | |
48. | Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x | |
49. | Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | x | |
Lĩnh vực Báo chí | |||
50. | Cấp Thẻ nhà báo | x | |
51. | Cấp giấy phép xuất bản đặc san | x | |
52. | Cho phép họp báo (trong nước) | x | |
53. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x | |
54. | Đổi Thẻ nhà báo | x | |
55. | Cấp lại Thẻ nhà báo | x | |
56. | Cấp giấy phép xuất bản phụ trương | x | |
57. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản phụ trương | x | |
58. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | x | |
59. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản đặc san | x | |
60. | Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí | x | |
61. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Trung ương) | x | |
62. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (Trung ương) | x | |
63. | Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu | x |
.....
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết