Ngày 22/8/2018, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 1155/QĐ-BXD về công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 15/09/2018.
Theo đó, bãi bỏ 09 thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, đơn cử như ở cấp Trung ương gồm:
- Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
- Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng I trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Cấp/cấp lại/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hạng I trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH 1155/QĐ-BXD
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2018 và bãi bỏ thủ tục hành chính cấp Trung ương “Đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng; Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng I trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Cấp/cấp lại/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hạng I trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng” và thủ tục hành chính cấp tỉnh “Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Cấp/cấp lại/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng” của quy định tại Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||||
I. Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề | |||||
1 | BXD-263383 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân nước ngoài | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
2 | BXD-263393 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
3 | BXD-263393 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
4 | BXD-263384; BXD-263432 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
5 | BXD-263431 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
II. Thủ tục hành chính về công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | |||||
1 | Công nhận tổ chức xã hội - nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng | |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh/Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận | |||||
I. Thủ tục hành chính về cấp chứng chỉ năng lực và chứng chỉ hành nghề | |||||
1 | BXD-263383 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | BXD-263386 | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng/ Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) |
3 | BXD-263402 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng/ Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) |
4 | BXD-263430 | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | BXD-263429 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương: | |||||
1. Thủ tục hành chính về đăng tải thông tin về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng | |||||
1 | BXD-263385 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức, cá nhân (chỉ áp dụng cho tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực và nhà thầu nước ngoài) | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
2. Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng | |||||
1 | BXD-263393 (chỉ bỏ đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
2 | BXD-263393 (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
3. Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |||||
1 | BXD-263432 (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
2 | BXD-263431 (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng I | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh: | |||||
1. Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trong lĩnh vực kiểm định xây dựng | |||||
1 | BXD-263386 (chỉ bỏ đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng/ Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) |
2 | BXD-.... (chỉ bỏ đối tượng là cá nhân tham gia hoạt động kiểm định xây dựng) | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận (cho cá nhân là hội viên, thành viên của mình) |
2. Thủ tục hành chính cấp chứng chỉ năng lực của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng | |||||
1 | BXD-263386 (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | BXD-263429 (chỉ bỏ đối tượng là tổ chức tham gia hoạt động kiểm định xây dựng và quản lý chi phí đầu tư) | Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
..........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết