Phiếu chấm điểm xét, vinh danh doanh nghiệp khoa học và công nghệ tiêu biểu là biểu mẫu được lập ra để ghi chép về việc chấm điểm xét, vinh danh doanh nghiệp khoa học và công nghệ tiêu biểu.
Mẫu được ban hành theo Quyết định 3263/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ. Nội dung trong mẫu phiếu cần trình bày đầy đủ rõ ràng các thông tin như: thông tin về doanh nghiệp, nội dung đánh giá chấm điểm. Mời các bạn cùng theo dõi và tải mẫu tại đây.
HỘI ĐỒNG XÉT CHỌN DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….., ngày ….. tháng…. năm……. |
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Xét, vinh danh doanh nghiệp khoa học và công nghệ tiêu biểu năm 20...
- Họ và tên chuyên gia:......................................
- Đơn vị công tác:...............................................
.............................................................................
I. Thông tin về doanh nghiệp: |
1. Tên doanh nghiệp:...................................... 2. Địa chỉ: ................................................... 3. Ngành nghề kinh doanh: .......................... 4. Giấy chứng nhận DN KH&CN số:…………; Ngày cấp:…………; Nơi cấp:....... |
lI. Đánh giá, chấm điểm:
Tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Năm 20... | Năm 20… | Điểm TB |
1. Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ trên tổng doanh thu (%) | 250 | |||
- Tỷ lệ doanh thu đạt từ 30% | 150 | |||
- Tỷ lệ doanh thu đạt từ 50% | 200 | |||
- Tỷ lệ doanh thu đạt từ 70% | 250 | |||
2. Tỷ lệ kinh phí dành cho R&D/ Tổng doanh thu (%) | 150 | |||
- Tỷ lệ dưới 2% | 70 | |||
- Tỷ lệ từ 2% đến dưới 5% | 100 | |||
- Tỷ lệ từ 5% trở lên | 150 | |||
3. Tỷ lệ kinh phí xây dựng và quảng bá thương hiệu / Tổng doanh thu (%) | 100 | |||
- Tỷ lệ từ 5% đến dưới 10% | 70 | |||
- Tỷ lệ từ 10% trở lên | 100 | |||
4. Thu nhập bình quân của người lao động | 100 | |||
- Từ 5 triệu đồng/tháng đến dưới 10 triệu đồng/tháng | 70 | |||
- Từ 10 triệu đồng/tháng trở lên | 100 |
Tiêu chí đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | ||
5. Tuyển dụng và đào tạo phát triển nhân lực | 100 | |||
6. Doanh nghiệp có thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ hoặc phòng nghiên cứu và phát triển | 100 | |||
7. Phối hợp với các tổ chức, nhà khoa học thuộc Viện nghiên cứu, Trường đại học nghiên cứu đổi mới sáng tạo công nghệ, sản phẩm | 50 | |||
8. Đạt các giải thưởng theo quy định | 100 | |||
- Đạt giải thưởng cấp Bộ, ngành, địa phương | 70 | |||
- Đạt giải thưởng cấp quốc gia | 100 | |||
9. Dự kiến mô hình kinh doanh phát triển sản phẩm mới hình thành từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 50 |
Tổng điểm: ……../1000 điểm
Nhận xét khác:
..............................................................
..............................................................
.............................................................
Ngày..... tháng..... năm 20... |