Một số cấu trúc viết lại câu trong Tiếng Anh
Các Trường Hợp Viết Lại Câu
Dùng 1 cấu trúc nào đó trong tiếng anh
Dùng dạng khác của từ
Chuyển từ chủ động sang bị động
Chuyển từ câu trực tiếp sng gián tiếp
Các trường hợp về đảo ngữ…Chú ý khi viết lại câu
Chú ý về thì: câu được viết lại phải cùng thì với cau đã cho.
Chú ý về ngữ pháp : câu được viết lại phải đúng về ngữ pháp.
Chú ý về nghĩa của câu sau khi viết phải không đổi so với câu ban đầuPhương pháp học dạng bài này
Phương pháp : sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng. Một số dạng bài cơ bản
1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: it to
2. Understand = tobe aware of
VD: do you understand the grammar structure?= are you aware of the grammar structure?
3. Like = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: she likes politics = she is interested in politics
4. Because + clause = because of + N
VD: he can’t move because his leg was br
Một số dạng bài cơ bản
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: although she is old, she can compute very fast= Despite / In spite of her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: we succeeded in digging the Panama cannel= we managed to dig the Panama cannel
Các mẫu câu thường gặp
7. Cấu trúc : …..too + adj (for sb) to do sth : quá để làm gì
VD: my father is too old to driveso + adj + that Clause = it is such a/ an N that: quá đến nỗi mà
VD: she is so beautiful that everybody loves her.= it is such a beautiful girl that everybody loves her.Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is enough safe for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robberMột số dạng bài cơ bản
8. Cấu trúc : prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to sm
9. Prefer doing sth to doing sth : thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
Download file tài liệu để xem thêm chi tiết