Chính phủ đã thông báo chính thức Lịch Nghỉ Tết 2024 của cả nước, tuy nhiên lịch nghỉ Tết đối với học sinh - sinh viên sẽ được điều chỉnh tùy theo tình hình học tập, kế hoạch năm học do UBND các tỉnh, thành phố ban hành.
Dù thời điểm bắt đầu nghỉ khác nhau, nhưng theo quy định thì lịch nghỉ Tết của học sinh - giáo viên sẽ không có tỉnh, thành nào cho học sinh trở lại trường sau ngày 14/2/2024.
Lịch nghỉ Tết 2024 cho học sinh, giáo viên
Lịch nghỉ Tết 2024 của học sinh cả nước
STT | Tỉnh, thành | Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2024 |
1 | Hà Nội | Bắt đầu từ ngày 8-14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
3 | An Giang | Nghỉ 14 ngày liên tục kể từ ngày thứ Hai, 5 tháng 2 năm 2024 đến hết ngày Chủ nhật, 18 tháng 2 năm 2024 (nhằm ngày 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết ngày mùng 9 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
5 | Bạc Liêu | Đang cập nhật |
6 | Bắc Giang | Đang cập nhật |
7 | Bắc Kạn | Đang cập nhật |
8 | Bắc Ninh | Bắt đầu từ ngày 7-14/2/2024 (tức 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
9 | Bến Tre | Đang cập nhật |
10 | Bình Dương | Từ 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
11 | Bình Định | Đang cập nhật |
12 | Bình Phước | Đang cập nhật |
13 | Bình Thuận | Từ ngày 05/2/2024 đến hết ngày 17/2/2024. |
14 | Cà Mau | Đang cập nhật |
15 | Cao Bằng | Đang cập nhật |
16 | Cần Thơ | Bắt đầu từ ngày 8-14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
17 | Đà Nẵng | 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
18 | Đắk Lắk | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 25 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
19 | Đắk Nông | Bắt đầu từ ngày 8-14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
20 | Điện Biên | Đang cập nhật |
21 | Đồng Nai | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
22 | Đồng Tháp | Bắt đầu từ ngày 7-14/2/2024 (tức 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
23 | Gia Lai | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
24 | Hà Giang | Đang cập nhật |
25 | Hà Nam | Đang cập nhật |
26 | Hà Tĩnh | Bắt đầu từ ngày 6-14/2/2024 (tức 27 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
27 | Hải Dương | Đang cập nhật |
28 | Hải Phòng | Đang cập nhật |
29 | Hậu Giang | Đang cập nhật |
30 | Hòa Bình | Đang cập nhật |
31 | Hưng Yên | Đang cập nhật |
32 | Khánh Hòa | Đang cập nhật |
33 | Kiên Giang | Đang cập nhật |
34 | Kon Tum | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
35 | Lai Châu | Đang cập nhật |
36 | Lạng Sơn | Đang cập nhật |
37 | Lào Cai | Bắt đầu từ ngày 3-14/2/2024 (tức 24 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
38 | Lâm Đồng | Bắt đầu từ ngày 7-14/2/2024 (tức 28 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
39 | Long An | Bắt đầu từ ngày 4-14/2/2024 (tức 25 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
40 | Nam Định | Đang cập nhật |
41 | Nghệ An | Đang cập nhật |
42 | Ninh Bình | Đang cập nhật |
43 | Ninh Thuận | Đang cập nhật |
44 | Phú Thọ | Đang cập nhật |
45 | Phú Yên | |
46 | Quảng Bình | Đang cập nhật |
47 | Quảng Nam | 5-14/2 (từ 26 tháng Chạp đến 5 tháng Giêng âm lịch) |
48 | Quảng Ngãi | Đang cập nhật |
49 | Quảng Ninh | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
50 | Quảng Trị | Đang cập nhật |
51 | Sóc Trăng | Đang cập nhật |
52 | Sơn La | Bắt đầu từ ngày 8-14/2/2024 (tức 29 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
53 | Tây Ninh | Đang cập nhật |
54 | Thái Bình | Đang cập nhật |
55 | Thái Nguyên | Đang cập nhật |
56 | Thanh Hóa | Từ Thứ Năm ngày 08/02/2024 (nhằm ngày 29 tháng Chạp năm Quý Mão) đến hết Thứ tư ngày 14/02/2024 (nhằm mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn) |
57 | Thừa Thiên Huế | Đang cập nhật |
58 | Tiền Giang | Đang cập nhật |
59 | Trà Vinh | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
60 | Tuyên Quang | Đang cập nhật |
61 | Vĩnh Long | Đang cập nhật |
62 | Vĩnh Phúc | Từ ngày 08/02/2024 đến hết ngày 14/02/2024 |
63 | Yên Bái | Bắt đầu từ ngày 5-14/2/2024 (tức 26 tháng Chạp năm Quý Mão đến hết mùng 5 tháng Giêng năm Giáp Thìn). |
Lịch nghỉ Tết 2024 của sinh viên
STT | Tên trường | Lịch nghỉ Tết 2024 của sinh viên |
1 | Đại học Công nghiệp TP.HCM | Đang cập nhật |
2 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP.HCM | Đang cập nhật |
3 | Đại học Lao động – Xã hội (cơ sở 2) | Đang cập nhật |
4 | Học viện Bưu chính viễn thông | từ 5/2 - 18/2 (14 ngày). |
5 | Đại học Ngoại thương (cơ sở 2) | Đang cập nhật |
6 | ĐH Kinh tế TP.HCM | Đang cập nhật |
7 | Đại học Gia Định | Đang cập nhật |
8 | Đại học Công nghệ Đồng Nai | Đang cập nhật |
9 | Đại học Luật TP.HCM | Đang cập nhật |
10 | Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam | Đang cập nhật |
11 | Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM | Đang cập nhật |
12 | Cao đẳng Du lịch Sài Gòn | Đang cập nhật |
13 | Đại học Mở TP.HCM | Đang cập nhật |
14 | Đại học Văn hóa TP.HCM | Đang cập nhật |
15 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | từ 2/2 - 18/2 (16 ngày). |
16 | Đại học Tài chính - Marketing | Đang cập nhật |
17 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | Đang cập nhật |
18 | Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Đang cập nhật |
19 | Đại học Thăng Long | Đang cập nhật |
20 | Đại học Kinh tế Quốc dân | Đang cập nhật |
21 | Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | Đang cập nhật |
22 | Đại học Tôn Đức Thắng | Đang cập nhật |
23 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 5/2 - 18/2 (13 ngày) |
24 | Học viện Ngân hàng | Đang cập nhật |
25 | Học viện Chính sách và Phát triển | Đang cập nhật |
26 | Đại học Thương mại | Đang cập nhật |
27 | Đại học Xây dựng | từ 5/2 - 18/2 (14 ngày). |
28 | Đại học Thủy lợi | Đang cập nhật |
29 | Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp | Đang cập nhật |
30 | Đại học Ngoại thương (cơ sở Hà Nội) | Đang cập nhật |
31 | Đại học Văn Hiến | Đang cập nhật |
32 | Đại học Sư phạm Hà Nội | Đang cập nhật |
33 | Đại học Quốc gia Hà Nội | từ 5/2 - 18/2 (13 ngày). |
34 | Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | Đang cập nhật |
35 | Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (Đại học Đà Nẵng) | Đang cập nhật |
36 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Đang cập nhật |
37 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | từ 5/2 - 18/2 (14 ngày). |
38 | Đại học Luật Hà Nội | Đang cập nhật |
39 | Đại học Công nghệ | Đang cập nhật |
40 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | Đang cập nhật |
41 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | Đang cập nhật |
42 | Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) | Đang cập nhật |
43 | Đại học FPT | Đang cập nhật |
44 | Đại học Ngoại thương TP.HCM | Đang cập nhật |
45 | Đại học Tài chính - Marketing TP.HCM | Đang cập nhật |
46 | Đại học Ngân hàng TP.HCM | Đang cập nhật |
47 | Đại học Quốc tế Sài Gòn | Đang cập nhật |
48 | Đại học Tài nguyên môi trường TP.HCM | Đang cập nhật |
49 | Đại học Lao động Xã hội (cơ sở TP.HCM) | Đang cập nhật |
50 | Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu | Đang cập nhật |
51 | Đại học Công nghệ Đông Á | Đang cập nhật |
52 | Đại học Hoa Sen | Đang cập nhật |
53 | Đại học Hùng Vương TP.HCM | Đang cập nhật |
54 | Đại học Kinh tế - Luật | Đang cập nhật |
55 | Đại học Thủ Dầu Một | Đang cập nhật |
56 | Đại học Nguyễn Tất Thành | Đang cập nhật |
57 | Đại học Văn Lang | Đang cập nhật |