File tập đọc lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực mang tới toàn bộ những bài tập đọc trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1. Giúp thầy cô, cũng như các bậc phụ huynh tham khảo, cho các bé luyện đọc. Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm File tập đọc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo.
File tập đọc lớp 1 bộ sách Cùng học để phát triển năng lực
- Bài 1E: a, b, c, o, ô, ơ, d, đ
- Bài 2E: e ê, h, i, g, gh, k, kh
- Bài 3E: l, m, n, nh, ng, ngh, u, ư
- Bài 4E: q, qu, gi, p-ph, v, r, s, t, th
- Bài 5E: ch, tr, x, y, ua, ưa, ia
- Bài 6E: â, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
- Bài 7E: ao, eo, au, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
- Bài 9A: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn
- Bài 11A: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ưt, iêt, uôt, ươt
- Bài 12B: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, uôm
- Bài 13B: ap, ăp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp
- Bài 14C: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, inh, ênh, anh
- Bài 15D. ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc
- Bài 17A: oa, oe, oai, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach
- Bài 18: uê, uy, ươ, uân, uât, uây, uyên, uyêt, uyt
Bài 1E: a, b, c, o, ô, ơ, d, đ
ba ba bà ba bà cả ca ba co cơ bỏ bê ở đợ | có đô đồ cổ đo đỏ đa đa bá cổ bô bô | cá bò da bò bo bo bó cỗ bộ ba cả dạ | da cá dò cá bỏ dở bà cô bà đỡ có cớ |
Bài 2E: e ê, h, i, g, gh, k, kh
ho he hì hì gà gô kẻ kè bà đẻ đá dế hơ hớ bí đỏ | gỡ ghẻ ki bo kì cọ ghê ghê cô bé da dê gà đẻ đi bộ | ghế gỗ gồ ghề kẽ hở hả hê bè bè bỏ bê đá gà bỏ đi | e dè khe khẽ khì khì kha khá bờ đê hồ đồ gò bó có khi |
Bài 3E: l, m, n, nh, ng, ngh, u, ư
lá mạ lễ độ li kì ngã ba cũ kĩ lù lù lô nhô | mô mỡ mê li lồ ô bỏ ngỏ lu mờ cá ngừ nhỏ bé | no nê na ná nô lệ bỡ ngỡ đề nghị dư dả nhỡ cỡ | nhà lá lí nhí nho khô nghỉ ca ngô nghê cự nự đa nghi |
Bài 4E: q, qu, gi, p-ph, v, r, s, t, th
mỏ quạ quê mẹ gà qué giở quẻ qua phà kì thị thỏ thẻ | giá cả giá đỗ giò bò cà phê phú quý quả thị cổ thụ | rủ rê rò rỉ vỡ lở vỗ về ví dụ lả tả thế võ | rổ rá sĩ số sơ hở su su lẻ tẻ tê tê lệ phí |
Bài 5E: ch, tr, x, y, ua, ưa, ia
lá chè sơ chế chỉ đỏ cá tra lưa thưa dưa chua | cố ý y tế y tá y sĩ vựa lúa lia lịa | ở trọ vũ trụ xa lạ lò xo ý nghĩa chò chỉ | xổ số lá úa tua tủa cờ vua bia chua chẻ tre |
Bài 6E: â, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
lải nhải phải trái bãi nại oi ả bãi bồi bay hơi chửi rủa cá đuối rũ rượi | máy bay mảy may ngày nay táy máy áy náy túi bụi thưa gửi muối sấy mái ngói | bầy nhầy lẩy bẩy cây mây dây dọi cây ổi lúi húi gửi thư đười ươi xe tải | cười khẩy chói lọi nói đối cởi trói bơi sái lủi thủi buổi tối cưỡi ngựa chài lưới |
Bài 7E: ao, eo, au, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu
ào ào áo bào eo xèo đào ao đìu hiu điệu múa yêu cầu bươu đầu | leo trèo cheo leo càu nhàu đỏ au hạ lưu lá liễu chủ yếu ốc bươu | giẻ lau ẩu đả cầu treo hải âu mưu kế đà điểu yểu điệu con tườu | cao kều mếu máo rệu rã liu riu tiu nghỉu nghỉ hưu u bướu trò tườu |
Bài 9A: ă, an, ăn, ân, on, ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn
giáo án phân tán lan can bàn ăn bàn chân áo len ngôi đền ngắn tũn ven biển yên ả uốn éo | ngăn bàn bàn tay ăn năn lăn tăn ân cần tổ én bên trên kín đáo dây điện tổ yến vay mượn | lon ton bon bon cỏn con ồn ào ôn bài en nờ bún riêu quả chín miền núi luôn luôn vượn người | lẫn lộn cảm ơn cơn mưa lớn hơn bẽn lẽn bên phải tủn mủn tay vịn yên ngựa cuồn cuộn cháo lươn |
Bài 11A: at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, et, êt, it, ut, ưt, iêt, uôt, ươt
lấn át ào ạt múa hát bắt nạt thắt nút nét tròn mệt mỏi lụt lội mứt dừa hào kiệt tuốt lúa chuột nhắt | lặt vặt réo rắt tất bật bí mật chật chội nét đứt ngày tết rút lui day dứt mải miết ướt át cất giữ | chót vót trót lọt rau ngót đột ngột phát sốt sốt rét ít ỏi con út vết nứt rét buốt lướt ván sai sót | bột gạo ớt bột đùa cợt hời hợt tái mét ngồi bệt hạt mít chi chít hiểu biết vuốt ve cầu vượt cột cờ |
Bài 12B: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm, im, um, uôm
đám cưới ảm đạm u ám triển lãm ham chơi lốm đốm bơm hơi em gái dây kẽm thềm nhà ngọt lịm mũm mĩm à uôm kiêm nhiệm lây nhiễm | năm mới ẵm ngửa tắm biển âm a đầm ấm lổm nhổm ỡm ờ ém nhẹm bỏm bẻm im ỉm um tùm muồm muỗm vườn ươm kiểm tra âu yếm | ẩm ướt ầm ầm lẫm chẫm bụi rậm om sòm lôm côm sớm sủa rèm cửa êm đềm im lìm tủm tỉm thợ nhuộm rườm rà niềm vui yểm trợ | lõm bõm dí dỏm tóm tắt lọm khọm ồm ồm nổi cộm lởm chởm thòm thèm chễm chệ chúm chím co cụm luộm thuộm tươm tất xâm chiếm yếm thế |
Bài 13B: ap, ăp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp
áp má dây cáp ăn tạp lắp ráp mập mạp lộp độp lớp lớp sắp xếp bịp bợm xác ướp cá diếp | sắp đặt lặp lại gặp gỡ lập cập tấp nập nộp bài lép bép dịp may nằm úp nườm nượp hiệp sĩ | ấp ủ ọp ẹp quỳ mọp gầy tóp má hóp góp nhặt nhà bếp ê kíp lụp xụp bắt cướp tấm liếp | nắp hộp ốp lát phù hợp lớp một nơm nớp o ép gạo nếp múp míp giúp đỡ đón tiếp thiệp mời |
Bài 14C: ang, ăng, âng, ong, ông, ung, ưng, iêng, uông, ương, inh, ênh, anh
dang tay gang tay giảng bài dòng kẻ giọng nói dấu cộng tùng tùng sử dụng sừng sững ăn kiêng ăn uống yêu chuộng inh ỏi vểnh tai bên cạnh | ăng ẳng yên ắng dai dẳng im lặng ống khói lêu lổng đôi ủng đỏ ửng cồng chiêng kiễng chân chuồng gà tổ trưởng bình minh bồng bềnh vành tai | lâng lâng nâng lên dâng cao mong mỏi bờ sông trống rỗng lúng túng ứng dụng cái kiềng tiếng nói rau muống xương gà ý định ánh sáng lãnh đạo | quả bóng lỏng lẻo cái võng dong dỏng đồng lúa ung dung thung lũng chim ưng liểng xiểng bay liệng nuông chiều ương bướng chênh vênh lanh lảnh |
Bài 15D. ac, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, ich, êch, ach, iêc, uôc, ươc
lác đác thịt nạc mỏ ác ắc quy ì ạch mục lục nóng nực mục đích sạch sẽ gớm ghiếc luộc rau viên thuốc | đắc ý giặc dốt lấc cấc xôi gấc bậc thang bục giảng bực tức vở kịch túi xách tiếc nuối ngược lại | bọc sách óc ách trường học hiếu học hóc xương thúc giục khổ cực sai lệch cặp sách việc nhà mơ ước | cọc cạch vỏ ốc gốc cây thợ mộc hì hục mực tím lợi ích xộc xệch bạc phếch buộc dây phía trước |
Bài 17A: oa, oe, oai, oan, oăn, oat, oăt, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach
òa khóc đe dọa đóa hoa đoàn kết tóc xoăn sột soạt oang oang oăng oẳng hoạnh họe xoạc chân lạ hoắc kế hoạch | xòe tay khóe mắt tròn xoe liên hoan xoắn ốc loắt choắt hoang dã khua khoắng doanh trại nứt toác hoặc là xoành xoạch | đối thoại bên ngoài phân loại oan uổng lưu loát oắt con hoảng sợ ngùng ngoằng kinh doanh rách toạc móc ngoặc hủn hoẳn | loay hoay hí hoáy lốc xoáy băn khoăn hoạt bát thoăn thoắt liến thoắng loằng ngoằng áo khoác nói toạc ngã oạch |
Bài 18: uê, uy, ươ, uân, uât, uây, uyên, uyêt, uyt
hậu duệ hoa huệ trí tuệ xuề xòa tu duy luật chơi sản xuất xao xuyến khuyết điểm xuýt xoa uẩn khúc | huy hiệu lũy tre lúy túy huơ vòi huơ mũ suất ăn uất ức lưu luyến tuyết rơi xe buýt uể oải | huơ tay thuở xưa tuân thủ tiêu chuẩn mùa xuân khuân vác vi khuẩn bấm huyệt bấm huyệt tuýt còi ủy ban | ngúng nguẩy giải khuây khuây khỏa khuấy động nguầy nguậy duyên dáng duyên hải tuyển chọn kiểm duyệt huýt sáo uyên ương |