File Excel tính tiền điện sinh hoạt từ 09/11/2023 giúp các bạn nhanh chóng biết cách tính số tiền mà mình phải chi trả tiền điện theo bảng giá mới nhất hiện nay. Đồng thời thuận tiện hơn trong việc kiểm tra nhân viên điện lực có tính đúng số tiền điện mà mình phải trả hàng tháng hay không.
Trên thực tế thì mỗi gia đình đều có công tơ đo lượng điện năng tiêu thụ riêng. Vì thế các bạn có thể xem công tơ để biết chính xác số điện mà gia đình mình đã sử dụng trong một tháng là bao nhiêu bằng cách lấy (số đo cuối kỳ) – (số đo đầu kỳ). Vậy sau đây là trọn bộ File Excel tính tiền điện sinh hoạt mới nhất mời các bạn cùng theo dõi.
Cách tính tiền điện sinh hoạt hàng tháng từ 09/11/2023
1. File Excel tính tiền điện sinh hoạt từ 09/11/2023
Sau khi tải file Excel trên về máy, các bạn chỉ cần nhập số điện tiêu thụ trong tháng của gia đình nhà mình đã sử dụng trong tháng vào ô màu vàng thì sẽ hiện ra số tiền phải thanh toán tại ô màu hồng.
File Excel tính tiền điện sinh hoạt này được lập dựa theo quy định tại điểm 4.1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt của Phụ lục kèm theo Quyết định 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công Thương.
2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh
Bộ Công thương ban hành Quyết định 2941/QĐ-BCT quy định về giá bán điện, trong đó, mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.006,79 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Quyết định 2941/QĐ-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/11/2023 và thay thế Quyết định 1062/QĐ-BCT ngày 04/5/2023.
Trong đó, giá bán lẻ điện sinh hoạt chia làm 6 bậc như sau:
Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt | |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 | 1.728 |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 | 1.786 |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 | 2.074 |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 | 2.612 |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 | 2.919 |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 3.015 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.535 |
3. Biểu giá điện từ 09/11/2023
Các bạn xem biểu giá điện tại đây nhé