Điểm chuẩn vào 10 Hà Nam 2024 - 2025 là mức điểm thí sinh cần đạt được để đủ điều kiện trúng tuyển vào trường đăng ký xét tuyển. Điểm chuẩn dựa trên kết quả tất cả các bài thi, là căn cứ để các trường tiến hành tuyển sinh.
Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2024 - 2025 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam tổ chức vào ngày 13 và 14/6/2024. Sau khi kết thúc kỳ thi thì việc tra cứu điểm thi vào lớp 10 Hà Nam, điểm chuẩn tuyển sinh 10 Hà Nam 2024 được các bậc phụ huynh và các em học sinh rất quan tâm. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của thuviensachvn.com:
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nam năm 2024
Điểm chuẩn vào 10 năm 2024 Hà Nam
Ngày 19/6, điểm trúng tuyển vào lớp 10 Hà Nam năm học 2024 - 2025 đã chính thức được công bố.
Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hà Nam
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT A Phủ Lý | 29.75 | |||
2 | THPT B Phủ Lý | 29.25 | |||
3 | THPT C Phủ Lý | 26.25 | |||
4 | THPT A Kim Bảng | 27 | |||
5 | THPT B Kim Bảng | 26.5 | |||
6 | THPT C Kim Bảng | 29.75 | |||
7 | THPT Lý Thường Kiệt | 23.5 | |||
8 | THPT Lý Nhân | 30.75 | |||
9 | THPT Bắc Lý | 25.5 | |||
10 | THPT Nam Lý | 29 | |||
11 | THPT Nam Cao | 26.25 | |||
12 | THPT A Thanh Liêm | 26.25 | |||
13 | THPT B Thanh Liêm | 23.25 | |||
14 | THPT C Thanh Liêm | 27 | |||
15 | THPT Lê Hoàn | 25.25 | |||
16 | THPT A Bình Lục | 22.25 | |||
17 | THPT B Bình Lục | 26.5 | |||
18 | THPT C Bình Lục | 21.5 | |||
19 | THPT A Duy Tiên | 29 | |||
20 | THPT B Duy Tiên | 27.5 | |||
21 | THPT Nguyễn Hữu Tiến | 25.5 | |||
22 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38 | Chuyên Toán, điểm môn chuyên đạt từ 6,5 trở lên | ||
23 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.25 | Chuyên Vật Lý, điểm môn chuyên đạt 7,25 trở lên | ||
24 | THPT Chuyên Biên Hòa | 37.75 | Chuyên Hóa, điểm môn chuyên đạt 6,75 | ||
25 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Sinh, điểm môn chuyên 6,25 trở lên | ||
26 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35 | Chuyên Tin, điểm môn chuyên đạt 5,75 điểm trở lên | ||
27 | THPT Chuyên Biên Hòa | 38.75 | Chuyên Văn, điểm môn chuyên đạt từ 7 điểm trở lên | ||
28 | THPT Chuyên Biên Hòa | 34.25 | Chuyên Lịch sử, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
29 | THPT Chuyên Biên Hòa | 35.25 | Chuyên Địa lý, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 trở lên | ||
30 | THPT Chuyên Biên Hòa | 39.5 | Chuyên Tiếng Anh, điểm môn chuyên đạt từ 7,5 điểm trở lên | ||
31 | THPT Chuyên Biên Hòa | 36 | Chuyên Tiếng Nga, điểm môn chuyên đạt 6,75 điểm trở lên. |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam công lập
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Số đỗ |
1 | A Phủ Lý | 33.75 | 421 |
2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nam Công lập
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn |
1 | A Phủ Lý | 31.00 |
2 | B Phủ Lý | 26.25 |
3 | C Phủ Lý | 22.50 |
4 | A Kim Bảng | 26.25 |
5 | B Kim Bảng | 28.00 |
6 | C Kim Bảng | 28.25 |
7 | Lý Thường Kiệt | 22.50 |
8 | Lý Nhân | 31.00 |
9 | Bắc Lý | 23.25 |
10 | Nam Lý | 27.50 |
11 | Nam Cao | 23.75 |
12 | A Thanh Liêm | 24.75 |
13 | B Thanh Liêm | 22.50 |
14 | C Thanh Liêm | 24.25 |
15 | Lê Hoàn | 24.25 |
16 | A Bình Lục | 22.25 |
17 | B Bình Lục | 24.00 |
18 | C Bình Lục | 20.00 |
19 | Nguyễn Khuyến | 20.75 |
20 | A Duy Tiên | 25.00 |
21 | B Duy Tiên | 26.25 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 26.00 |