Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, được sưu tầm và giới thiệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3 năm 2016 - 2017
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1: Tính: 30 + 31 + 32 + ... + 40
Câu 2: Tính: a5 x b5 = ......
a) (ab)0 b) (ab)5 c) (ab)10 d) (ab)2
Câu 3: Số số tự nhiên chẵn có ba chữ số là ......
Câu 4: Cho dãy số viết theo quy luật: 22 + 24 + 26 + 28 + ... Số mũ của số hạng thứ 100 là ......
Câu 5: Thống kê điểm 10 môn Toán trong học kỳ I của lớp 6A người ta thấy: có 40 học sinh được ít nhất 1 điểm 10, có 27 học sinh được ít nhất 2 điểm 10, có 19 học sinh được ít nhất 3 điểm 10, có 14 học sinh được 4 điểm 10 và không có học sinh đạt nhiều hơn 4 điểm 10. Vậy tổng số điểm 10 môn Toán của lớp 6A đạt được trong học kỳ I là ......
Câu 6: Chữ số tận cùng của 3401 là ......
Câu 7: Tính: A = 20 + 23 + 25 + ... + 299. Giá trị của A là ......
Câu 8: So sánh: A = 43 và B = 34 ta được
a) A = B b) A < B c) B = 4A d) A > B
Câu 9: Tính: 5 + 7 + 9 + ... + 79 + 81 = ......
Câu 10: Số các số tự nhiên x thỏa mãn: 152 < 11x < 162 là ......
Câu 11: Số các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là ......
Câu 12: Viết gọn tích sau trong đó có sử dụng lũy thừa: 3.3.3...3.4.4.4...4, trong đó có n thừa số 3 và (n+1) thừa số 4. Kết quả là ......
a) 3n:4n+1 b)3n.4n+1 c) 3n + 4n+1 d) 3n +1. 4n
Câu 13: Tính: 63 + 279 + 9594 + 1 = ......
Câu 14: Số tự nhiên x thỏa mãn 3x.5x = 9.25 là x = ......
Câu 15: Tính: a10.a12 = ...
a) a-2 b) a5/6 c) a120 d) a22
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa có cơ số nhỏ nhất: (23)5.252. Kết quả là ......
a) 240 b) 540 c) 140 d) 340
Câu 2: Tính: 132.9 + 132 = ......
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết: 2x+1 = 1024. Kết quả x là ......
Câu 4: Tìm x biết 28.x - 415 = 74. Giá trị của x là ......
Câu 5: Tính A = 12 + 22 + 32 + 42 + 52 = ......
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 3
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1: 385 Câu 2: a Câu 3: 450 Câu 4: 200 Câu 5: 100
Câu 6: 3 Câu 7: c Câu 8: b Câu 9: 1677 Câu 10: 3
Câu 11: 450 Câu 12: b Câu 13: 9937 Câu 14: 2 Câu 15: d
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
3 = 8; 4 = 15; 20 = 9; 10 = 13; 12 = 17; 16 = 14; 11 = 19; 6 = 7; 5 = 1; 2 = 18
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: a Câu 2: 1320
Câu 3: 9 Câu 4: 11 Câu 5: 55