Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học trường THPT Tam Nông - Phú Thọ lần 1 dành cho các em học sinh lớp 12 ôn thi và củng cố kiến thức môn Sinh học. Các em có thể thực hành làm thử đề thi Sinh học dưới đây để kiểm tra và đánh giá kiến thức môn học của bản thân một cách chính xác nhất.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học
Sở GD&ĐT PHÚ THỌ THPT TAM NÔNG PHÚ THỌ (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi: 202 | KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:.................
I. Nhận biết
Câu 1: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? | |||
A. Màng trước xinap. | B. Khe xinap. | C. Chuỳ xinap. | D. Màng sau xinap. |
Câu 2: Loài động vật nào sau đây không có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? | |||
A. Mối. | B. Ong mật. | C. Kiến. | D. Bọ xít. |
Câu 3: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? | |||
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. | B. Qua thành mao mạch. | ||
C. Qua thành động mạch và mao mạch. | D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. | ||
Câu 4: Sản phẩm chủ yếu của pha tối tại tế bào lục lạp bao bó mạch trong quá trình quang hợp ở thực vật C4 là: | |||
A. ATP, ADPH. | B. Ribuloro1, 5diphotphat và glucozơ. | ||
C. AOA và AM. | D. Axit pirruvic. | ||
Câu 5: Giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp nội bào của thực vật diễn ra tại: | |||
A. Bào tương. | B. Không gian giừa hai màng ti thể. | ||
C. Chất nền ti thể. | D. Màng trong ti thể. | ||
Câu 6: Theo lý thuyết thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người? | |||
A. Ngày thứ 25. | B. Ngày thứ 13. | C. Ngày thứ 12. | D. Ngày thứ 14. |
Câu 7: Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là: | |||
A. Tế bào lông hút. | B. Tế bào nội bì. | C. Tế bào biểu bì. | D. Tế bào vỏ. |
Câu 8: Tế bào kẽ tiết ra | |||
A. tinh trùng. | B. FSH. | C. Testôstêron. | D. GnRH. |
Câu 9: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là | |||
A. codon. | B. axit amin. | C. anticodon. | D. triplet. |
Câu 10: Cho hai NST có trật tự sắp xếp các gen là: | |||
ABCD*EGH và MN*PQO. | |||
Sau đột biến hai NST có trật tự sắp xếp các gen như sau: ABCQD*EGH và MN*PO | |||
Đây là dạng đột biến cấu trúc NST | |||
A. Lặp đoạn. | B. đảo đoạn. | ||
C. chuyển đoạn tương hỗ. | D. chuyển đoạn không tương hỗ. | ||
Câu 11: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm? | |||
A. Sợi cơ bản. | B. Sợi nhiễm sắc. | C. Crômatit. | D. Vùng xếp cuộn. |
Câu 12: Nhận xét nào về tính chất của thường biến là sai? A. phụ thuộc vào môi trường. | |||
B. dựa vào thường biến để định ra cỡ xuất chuồng | |||
C. Không di truyền. | |||
D. Những thay đổi kiểu hình không do gen qui định. |
Câu 13: Cho bí dẹt dị hợp hai cặp gen lai với nhau F1 thu được tỉ lệ 9/16 bí dẹt : 6/16 bó tròn : 1/16 bí dài. Hình dạng bí là kết quả của sự
A. tác động cộng gộp. B. tác động đa hiệu của gen.
C. tương tác bổ trợ. D. tương tác trội lặn không hoàn toàn.
Câu 14: Thể đa bội lẻ
A. không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
D. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n+1.
Câu 15: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã.
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã.
D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 16: Tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng thứ nhất là 3:1, tỉ lệ kiểu hình ở tính trạng 2 là 1:2:1. Trong trường hợp các tính trạng này di truyền theo quy luật phân li độc lập thì tỉ lệ chung của cả 2 tính trạng là:
A. 1:2:1:3:1:6. B. 6:3:1:1:2:2. C. 6:3:3:2:1:1. D. 3:6:3:2:2:1.
Câu 17: Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
A. 3´ XUA 5´. | B. 3´ XTA 5´. | C. 5´ XUA 3´. | D. 5´ XTA 3´. |
Câu 18: Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền | |||
A. thẳng theo bố. | B. chéo giới. | C. độc lập với giới tính. | D. theo dòng mẹ. |
Câu 19: Ở Operon Lac, theo chiều trượt của enzim phiên mã thì thứ tự các thành phần là | |||
A. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (0), gen câu trúc Z, Y, A. | |||
B. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A. | |||
C. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A. | |||
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A. | |||
Câu 20: Đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trên nhóm liên kết? | |||
A. Chuyển đoạn trong cùng một NST. | B. Mất đoạn. | ||
C. Lặp đoạn. | D. Chuyển đoạn tương hỗ. |
Mời các bạn tải về để xem chi tiết tài liệu
Các bạn có thể tham khảo thêm các đề thi thử môn Sinh học của các trường THPT trên toàn quốc dưới đây: