SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY |
Cho: H = 1; N = 14; O = 16; S = 32; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108.
Bài 1:
Cho 60ml dung dịch KOH phản ứng với 25ml dung dịch H3AsO4 0,02M (biết H3AsO4 có pKa1 = 2,13; pKa2 = 6,94; pKa3 = 11,50). Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 2:
Hòa tan hoàn toàn 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 3:
Cho phản ứng hóa học sau: CO + H2O -> CO2 + H2
Ở 800oK, hằng số cân bằng của phản ứng trên là 4,12. Đun hỗn hợp A gồm CO và H2O theo tỉ lệ 2:4 về khối lượng đến 800oK. Xác định thành phần % về khối lượng của hỗn hợp lúc cân bằng và lượng H2 sinh ra nếu dùng 1000kg H2O
Bài 4:
Xét phản ứng thủy phân etyl axetat: CH3COOC2H5 + H2O -> CH3COOH + C2H5OH
1. Nếu lúc đầu số mol este bằng số mol trước, khi cân bằng chỉ có 1/3 lượng este bị thủy phân. Tính thành phần % số mol este bị thủy phân khi hỗn hợp ban đầu có số mol nước lớn gấp 10 lần số mol este.
2. Tính tỷ lệ mol giữa nước và este để khi cân bằng có 99% lượng este bị thủy phân.
Bài 5:
Hỗn hợp A gồm 3 muối halogenua của kim loại natri. Hòa tan hoàn toàn 12,46 gam A trong nước được dung dịch B. Sục khí clo dư vào dung dịch B, kết thúc phản ứng đem cô cạn dung dịch được 6,105 gam muối khan D. Hòa tan D vào nước rồi cho phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 12,915 gam kết tủa. Tính thành phần % theo khối lượng của A.
Bài 6:
Trộn V lít dung dịch HCOOH a mol/lít với V lít dung dịch CH3COOH b mol/lít thu được dung dịch A có pH = 2,485. Trộn V lít dung dịch CH3COOH a mol/lít với V lít dung dịch HCOOH b mol/lít thu được dung dịch B có pH = 2,364.
a. Tính giá trị a, b
b. Trộn dung dịch A với dung dịch B thu được dung dịch X có pH = x. Tìm giá trị x.
c. Trộn V lít dung dịch KOH 0,6M với dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = y. Cô cạn dung dịch Y thu được 4,5 gam muối khan. Tìm y và V.
Cho KHCOOH = 1,78.10-4; KCH3COOH = 1,80.10-5.
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.