Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu bao gồm lý thuyết, các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận trọng tâm trong học kì 2.
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10 Cánh diều giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi cuối học kì 2 lớp 10. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 Ngữ văn 10 Cánh diều, đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 10 Cánh diều.
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 10 Cánh diều
A. CẤU TRÚC ĐỀ CƯƠNG
PHẦN | TT | NỘI DUNG | CÁC DẠNG TOÁN | Trang |
ĐẠI SỐ |
1 |
CHƯƠNG V ĐẠI SỐ TỔ HỢP Trắc nghiệm: 44 câu Tự luận: 6 bài | Sử dụng quy tắc cộng, qui tắc nhân; khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp để giải các bài toán. |
2 |
Chứng minh đẳng thức, giải PT, giải BPT liên quan đến hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. | ||||
Bài toán xác định hệ số của một khai triển. | ||||
Bài toán ứng dụng thực tế. | ||||
2 | CHƯƠNG VI MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT Trắc nghiệm: 34 câu Tự luận: 10 bài | Sai số tương đối, tuyệt đối, làm tròn số… |
6 | |
Nhận dạng các thông tin cơ bản của mẫu số liệu | ||||
Tính toán các số đặc trưng của mẫu số liệu | ||||
Bài toán tìm xác suất của một biến cố. | ||||
Bài toán ứng dụng thực tế. | ||||
HÌNH HỌC |
3 |
CHƯƠNG VII PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Trắc nghiệm: 127 câu Tự luận: 10 bài | Các bài toán về tọa độ véctơ. |
12 |
Các bài toán về tọa độ điểm. | ||||
Xác định các yếu tố của đường thẳng khi biết phương trình đường thẳng | ||||
Viết phương trình đường thẳng khi biết các tính chất đặc biệt: Đi qua điểm, quan hệ song song, vuông góc… | ||||
Tìm tọa độ điểm thỏa mãn tính chất cho trước |
15 | |||
Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng song song | ||||
Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng | ||||
Xác định các yếu tố khi biết phương trình của đường tròn. | ||||
Viết phương trình đường tròn khi biết các tính chất đặc biệt. | ||||
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. | ||||
Xác định các yếu tố của các đường conic khi biết phương trình của đường conic | ||||
Viết phương trình các đường conic. | ||||
Bài toán ứng dụng thực tế. |
B. MỘT SỐ BÀI TẬP TRỌNG TÂM
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHUYÊN ĐỀ V: ĐẠI SỐ TỔ HỢP
I. Lý thuyết
1. Kiến thức
- Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân và sơ đồ hình cây, khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
- Biết công thức nhị thức Niu-tơn
2. Kỹ năng
- Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản và sơ đồ hình cây trong những tình huống thông thường.
Biết được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân hay sử dụng sơ đồ hình
cây. Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể.
- Khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể.
2. Bài tập
Câu 1: Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40 . Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau,
áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 2: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có
bao nhiêu cách chọn?
A. 45.
B. 280.
C. 325.
D. 605.
Câu 3: Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc
máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến
máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ?
A. 20.
B. 300.
C. 18.
D. 15.
Câu 4: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách
chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A. 240.
B. 210.
C. 18.
D. 120.
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 20
B. 50
C. 25
D. 10
Câu 6: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau?
A. 154.
B. 145.
C. 144.
D. 155.
Câu 7: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau?
A. 156.
B. 144.
C. 96.
D. 134.
Câu 8: Từ các chữ số 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau
A. 120 .
B. 720 .
C. 16.
D. 24 .
Câu 9: Số các số có 6 chữ số khác nhau không bắt đầu bởi 12 được lập từ 1; 2; 3; 4; 5; 6 là
A. 720 .
B. 966 .
C. 696 .
D. 669
III. Bài tập tự luận:
Bài 1: Cho 6 chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số
a. Có 6 chữ số
b. Có 6 chữ số đôi một khác nhau
c. Là số lẻ và có 6 chữ số khác nhau
d. Là số chẵn có 4 chữ số khác nhau và bắt đầu bởi 12
e. Có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
f. Có 4 chữ số khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
g. Có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 243
h. Có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
i) Có 4 chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 luôn đứng cạnh nhau.
Bài 2: Cho 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số
a. Có 4 chữ số khác nhau
b. Là số chẵn có 4 chữ số khác nhau
c. Là số lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 4000 và có 4 chữ số khác nhau
Bài 3: Có bao nhiêu cách xếp 2 thầy giáo và 6 học sinh sao cho 2 thầy không đứng cạnh nhau
a. Xếp thành hàng ngang để chụp ảnh
b. Xếp quanh một bàn tròn để ăn liên hoan.
Bài 4: Một tổ có 12 nữ và 10 nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn
a. Có 5 người.
b. Có 5 người gồm 3 nam và 2 nữ.
c. Có 5 người trong đó có ít nhất 1 nữ.
d. Có 5 người trong đó có ít nhất 3 nam.
e. Có 5 người trong đó có nhiều nhất 4 nam
f. Có 5 người có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ.
g. Có 5 người và số nam ít hơn số nữ.
..........
Tải file tài liệu để xem thêm trọn bộ đề cương học kì 2 Toán 10 Cánh diều