Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình học kì 2, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 2 cho học sinh của mình.
Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 2 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi học kì 2 đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều
1. Số học và phép tính:
Mức 1: Nhận biết
A. Trắc nghiệm
Bài 1: Số 180 đọc là:
a. Một trăm không tám
b. Một trăm tám không.
c. Một trăm tám mươi.
Bài 2: Số 900 đọc là:
a. Chín trăm
b. Chín trăm không không.
c. Chín mươi trăm.
Bài 3: Số liền sau của số 210 là
A. 211
B. 209
C. 212
Bài 4: ....... : 4 = 5 Số cần tìm là.
a. 20
b. 19
c. 21
Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:
a. Thừa số
b. Tích
c. Hiệu
Bài 6. Thương của 20 và 4 là:
a. 5
b. 4
c. 24
Bài 7: 5 x 5 = ..... Kết quả cần tìm là.
a. 24
b. 25
c. 30
Bài 8: Số liền trước số 990 là:
a. 989
b. 991
c. 980
Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =
a = 8
b = 9
c = 10
Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:
a. Số bị chia
b. Thương
c. Số chia
B. Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm
5 x 2 =
20 : 5 =
10 : 2 =
2 x 6 =
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
50 : 10 = 5 ☐
2 x 9 = 19 ☐
40 : 5 = 8 ☐
20 : 4 = 8 ☐
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số liền trước của 542 là số …….
Số liền sau của số 739 là số……..
Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ……………………………………………………………………………………
Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5
……………………………………………………………………………………..
Bài 5. Tính nhẩm.
20 : 2 =
5 x 4 =
40 : 5 =
2 x 5 =
Bài 6: Số:
2; 4; .......; 8; .......; .........; 14; ..........
Bài 7: Viết các số sau:
Bốn trăm ba mươi hai: ................;
Bảy trăm bốn mươi mốt: ….........
Hai trăm năm mươi: …………...;
Chín trăm: .. ………
Bài 8: Đọc các số sau:
245: ………………………………………………………………………………
780: ………………………………………………………………………………
Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: ............
Bài 10. Thương của 8 và 2 là:…………..
Mức 2: Thông Hiểu
A. Trắc nghiệm.
Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?
a. 405
b. 410
c. 4005
Bài 2: 600+ 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 653
b. 630
c. 635
Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?
a. 220
b. 690
c. 691
Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =?
a. 450
b. 575
c. 475
Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:
a. 824
b. 774
c. 874
Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 - 541 là:
a. 435
b. 243
c. 343
Bài 7: Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:
A. 300
B. 8
C. 80
Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:
A. 50
B. 500
C. 5
Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?
A. 100
B. 1000
C. 400
Bài 10: Kết quả của phép tính 600 - 100 là:
A. 601
B. 602
C. 500
Mức 3: Vận dụng
A. Trắc nghiệm
Bài 1: Số bé nhất trong các số 609, 110, 101 là:
A.101
B. 609
C. 110
Bài 2: Số lớn nhất trong các số 229, 404, 340 là:
A.229
B. 340
C. 404
Bài 3: Câu nào đúng trong các câu sau.
A.505 > 510
B.630 < 606
C. 564 > 507
Bài 4: Câu nào đúng trong các câu sau
A.209 > 410
B. 573 = 573
C. 319 > 421
Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn.
A.236, 243, 401, 458.
B.236, 401, 243, 458.
C.458, 401, 236, 234.
Bài 6: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé.
A.136, 435, 710, 708.
B.708, 710, 435, 136.
C.708, 136, 435, 710.
Bài 7: Số bé nhất trong các số 210, 309, 400 là:
A.210
B. 309
C. 400
Bài 8. Kết quả đúng của biểu thức sau 500 + 100 + 300 là:
A. 600
B. 300
C. 900
Bài 9. Kết quả đúng của biểu thức sau: 700 - 400 - 200 là
A . 300
B. 100
C. 200
Bài 10: Kết quả của biểu thức sau: 300 + 500 + 200 = ?
A. 800
B. 1000
C. 100
B. Tự luận
Bài 1: Viết các số 758; 399; 520; 100 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………..
Bài 2: Viết các số 561; 752; 203; 615 theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………..
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
352 ….. 500
559 ……559
401 …… 402
685 ………746
Bài 4:Tìm số bé nhất và khoanh tròn trong các số sau: 232, 564, 798, 109.
Bài 5: Tìm số lớn nhất và khoanh tròn trong các số sau: 153, 604, 900, 120.
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
127….. 101
586 ……586
729 …… 749
348 … 384
Bài 7: Tìm và khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau:
935 ; 569 ; 357.
Bài 8: Tìm và khoanh tròn số bé nhất trong các số sau:
517 ; 431; 700.
.....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều