Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
Ôn tập cuối kì 2 Tin học 7 sách KNTT, CTST, Cánh diều
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 là tài liệu rất hay dành cho các bạn học sinh tham khảo. Tài liệu tổng hợp đề cương cuối kì 2 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận cuối học kì 2.
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tin học 7 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 7. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Vậy sau đây là trọn bộ đề cương học kì 2 Tin học 7 năm 2023 - 2024 mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm đề cương ôn tập học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7.
Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 (3 Sách)
cah6f">Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Kết nối tri thức
cah6g">Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Chân trời sáng tạo
cah6h">Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học 7 sách Cánh diều
cah6f" style="text-align:center">Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Kết nối tri thức
Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Kết nối tri thức năm 2024
I. Kiến thức lý thuyết
1. Kiến thức:
Chủ đề 4. Ứng dụng Tin học
− Nêu một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính
− Một số kiểu dữ liệu trên bảng tính: kiểu văn bản, số, ngày tháng và công thức.
− Công thức luôn bắt đầu bằng dấu “=”, sau đó là biểu thức Tin học học/hàm số trong bảng tính
− Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức
− Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính Tin học tự động trên dữ liệu
− Sử dụng một số hàm đơn giản như: Max, Min, Sum, Average, Count,…
− Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. − Nêu một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu
2. Kỹ năng:
− Thực hiện một số thao tác đơn giản: chọn font chữ, căn chỉnh dữ liệu trong ô tính, thay đổi độ rộng cột;
− Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức − Tạo bảng tính đơn giản có số liệu tính Tin học bằng công thức.
− Thực hiện một số phép Tin học thông dụng
− Thực hiện một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính
− Áp dụng được một số hàm tính Tin học dữ liệu như Sum, Count, Average, Min, Max vào bài tập cụ thể
− Thực hiện được các thao tác hoàn thiện bảng tính
− Thực hành hoàn thiện dự án
− Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
− Tạo được bài báo cáo có tiêu đề, cấu trúc phân cấp
− Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang trình chiếu
− Đưa được hình ảnh minh họa vào bài trình chiếu
− Biết sử dụng các thao tác định dạng cho vản bản, ảnh minh họa một cách hợp lý − Biết đưa hiệu ứng động vào bài trình chiếu và sử dụng hiệu ứng một cách hợp lý
− Biết cách tổng hợp, sắp xếp các nội dung đã có thành một bài trình chiếu hoàn chỉnh.
II. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7
Chủ đề | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
Chủ đề 4 (E) | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | Nhận biết – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. | 1TH | |
Bài 7. Tính Tin học tự động trên bảng tính | Nhận biết – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính Tin học bằng công thức. Vận dụng – Thực hiện được một số phép Tin học thông dụng | 1TH | |
Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính Tin học | Nhận biết – Nhận ra và giải thích được chức năng của một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT Vận dụng – Sử dụng được một số hàm đơn giản như MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT. | | 2TH |
Bài 9. Trình bày bảng tính | Nhận biết – Biết được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính Vận dụng - Thực hiện được một số chức năng định dạng dữ liệu số và trình bày bảng tính Vận dụng cao | 1TH | |
III. Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Có thể đổi tên một trang tính bằng cách nào sau đây?
A. Nháy chuột lên tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nháy nút trái chuột lên tên trang tính rồi chọn Rename để nhập tên mới.
C. Nháy đúp chuột lên trên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.
Câu 2: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?
A. Font
B. Border
C. Number
D. Alignment
Câu 3: Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?
A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.
B. Nháy nút phải trái vào tên trang tính và chọn Delete.
C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 4: Để in trang tính, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. File/Print
B. File/Save
C. File/Save As
D. File/Close
Câu 5: Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Fornt.
B. trong nhóm lệnh Font.
C. trong nhóm lệnh Editing.
D. trong nhóm lệnh Cells.
Câu 6: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì?
A. Tạo trang tính mới
B. Chèn thêm trang tính
C. Di chuyển trang tính
D. Sao chép trang tính
Câu 7: Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để làm gì?
A. Thay đổi thứ tự trang tính
B. Sao chép trang tính
C. Chèn trang tính
D. Xóa trang tính
Câu 8: Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?
A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.
C. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
D. Chọn lệnh File/Save As.
Câu 9: Phương án nào sai?
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
Câu 10: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ hoạ.
Dùng dữ kiện sau để rả lời câu 11 - câu 14:
Em hãy điền các cụm từ: trang tiêu đề, mẫu bố trí, tiêu đề trang, cấu trúc phân cấp vào chỗ trống (…..) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
........(1).......... được viết dưới dạng
a) Mỗi trang nội dung thường có văn bản và ở trên đầu mỗi trang.
b) Chủ đề của bài trình chiếu được thể hiện ở ngay. của bài.
c) Để giúp cho việc trình bày các trang chiếu một cách thuận tiện và thống nhất, các phần mềm trình chiếu thường có sẵn . (3) ... trong bài trình chiếu giúp truyền tải
d) Sử dụng .......... ..(4).... thông tin một cách mạch lạc và dễ hiểu.
Câu 11: Từ thích hợp để điền vào vị trí (1) là
A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp
Câu 12: Từ thích hợp để điền vào vị trí (2) là
A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp
Câu 13: Từ thích hợp để điền vào vị trí (3) là
A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp
Câu 14: Từ thích hợp để điền vào vị trí (4) là
A. trang tiêu đề
B. mẫu bố trí
C. tiêu đề trang
D. cấu trúc phân cấp
Câu 15: Ý thích hợp để ghép với 3) là
A. a) Đầu vào
B. b) Đầu ra
Câu 16: Ý thích hợp để ghép với 4) là
A. a) Đầu vào
B. b) Đầu ra
Câu 17: Khi nào thì thuật Tin học tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?
A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.
B. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
C. A và B.
D. A hoặc B
Câu 18: Điều gì xảy ra khi thuật Tin học tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 19: Thuật Tin học tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 20: Thuật Tin học tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bất đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 21: Mô tả thuật Tin học tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 22: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật Tin học tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 23: Thuật Tin học tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau:
Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24: Thuật Tin học tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 5 - 8
Em hãy điền các cụm từ: giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa, nửa sau, “Không tìm thấy”, nửa trước vào chỗ chấm (...) được đánh số trong các câu sau để được mô tả chính xác về thuật Tin học tìm kiếm nhị phân.
Bước 1: Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận .... (1)..... và thuật Tin học kết thúc.
Bước 2. Xác định vị trí giữa vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng tìm kiếm thành hai nửa: nửa trước và nửa sau vị trí giữa.
Bước 3. Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận .....(2)...... và thuật Tin học kết thúc.
Bước 4. Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn .......(3).................. của dãy. Ngược lại (nếu giá trị cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) thì vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn ........ (4)......... của dãy.
Bước 5. Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 5 cho đến vùng tìm kiếm không khi còn phần tử nào (Bước 1) hoặc tìm thấy giá trị cần tìm (Bước 3).
Câu 25: Từ thích hợp để điền vào vị trí (1) là
A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước
Câu 26: Từ thích hợp để điền vào vị trí (2) là
A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước
Câu 27: Từ thích hợp để điền vào vị trí (3) là
A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước
Câu 28: Từ thích hợp để điền vào vị trí (4) là
A. giá trị cần tìm xuất hiện ở vị trí giữa
B. nửa sau
C. “Không tìm thấy”
D. nửa trước
Câu 29: Thuật Tin học tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [Hoa", "Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 30: Thuật Tin học tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không tìm thấy số 15 trong danh sách [3, 5, 7, 11, 12, 25]?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
IV. Một số câu hỏi tự luận
Câu 1. Em hãy nêu thao tác định dạng dữ liệu kiểu phần trăm?
Câu 2. Em hãy điền các cụm từ: chủ đề, bản quyền, vị trí hợp lí, mẫu định dạng vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Các …. (1) ….. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.
b) Nên chọn hình ảnh phù hợp với …… ... (2) ……... của bài trình chiếu.
c) Nên lưu ý đến ……… (3) ……... của hình ảnh.
d) Hình ảnh trên trang chiếu cần có kích thước phù hợp và đặt ở ……. (4) …….
Câu 3. Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tên cột đứng ngay sau cột AA là gì?
b) Tên cột đứng ngay sau ABZ là gì?
c) Tên cột đứng ngay trước ABA là gì?
Câu 4. Em hãy nêu các thao tác sau:
a) Xóa hàng, cột.
b) Chèn thêm một hàng, cột mới.
............
cah6g" style="text-align:center">Đề cương học kì 2 môn Tin học 7 Chân trời sáng tạo
A. Microsoft Word.
B. Mozilla Firefox.
C. Microsoft PowerPoint.
D. Microsoft Excel.
A. Trang tiêu đề.
B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ họa.
A.Trình chiếu.
B. Mẫu bố trí.
C. Mẫu kí tự.
D. Mẫu thiết kế.
A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản.
A. Chỉ tạo bài trình chiếu.
B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình.
C. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
D. Chỉ để xử lí đồ họa.
A. Shift.
B. Tab.
C. Alt.
D. Ctrl.
A. Vào Format\Background.
B. Vào Format\Slide Design.
C. Vào Format\Slide Layout.
D. Kích biểu tượng Fill Color.
A. Home.
B. Insert.
C. Design.
D. View.
A. File.
B. Insert.
C.Design.
D. Animations.
A. Home.
B. Format.
C. Design.
D. View.
A.Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
A.Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
A. Hiệu ứng động giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
B. Hiệu ứng động giúp bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Hiệu ứng động là các hiệu ứng được tạo ra bởi việc đưa các đoạn phim và âm thanh vào bài trình chiếu.
D. Hiệu ứng động là cách thức và thời điểm xuất hiện của các trang chiếu và đối tượng trên trang chiếu.
A. Quản trị dữ liệu.
B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu.
C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
D. Nhập và tính Tin học giống như máy tính cầm tay Casio.
A. Hình tam giác.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình tròn.
D. Có thể là hình bất kì.
A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.
A. Là giao của một hàng và một cột.
B. Là một vùng trên bảng tính.
C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột.
D. Là một ô dữ liệu bất kỳ trên bảng tính.
A. m+n
B. 2(m+n).
C. mn.
D. 2(mn).
A. Hàng A, cột 5
B. Hàng 5, cột A
C. Hàng A
D. Cột 5
A. Căn trái.
B. Căn phải.
C. Căn giữa.
D. Căn đều hai bên.
A. Căn chỉnh hàng cho đẹp.
B. Tính Tin học.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.
D. Dễ căn chỉnh.
A. Luôn căn trái.
B. Luôn căn phải.
C. Luôn căn giữa.
D. Tùy thuộc vào kết quả tính Tin học của công thức là số, văn bản hay ngày tháng.
A. Phần mềm thông báo lỗi.
B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.
D. Phần mềm không có thông báo gì.
A. =Sum (A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)
C. =Average (A1,B1,C1.)
D. = Average(A1;B1;C1)
.............