Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.
Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo các dạng bài tập trọng tâm theo bài có đáp án giải chi tiết. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Right on.
Lưu ý: Tài liệu có đáp án giải chi tiết. Các bạn tải File về để xem đầy đủ đáp án
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on
I/ Vocabulary:
Unit 1
city /ˈsɪti/ (n): thành phố
district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận, huyện
province /ˈprɒvɪns/ (n): tỉnh
town /taʊn/ (n): thị trấn
village /ˈvɪlɪʤ/ (n): làng, xã
ward /wɔ:d/ (n): phường, xã
Lesson 1a
scenery /'si:nəri/ (n): phong cảnh
seaside /ˈsi:saɪd/ (n): bờ biển
work of art /ˌwɜ:k əv 'ɑ:t/ (n): tác phẩm nghệ thuật
Lesson 1c
clean air /kli:n eə/ (n phr): không khí sạch/trong lành
heavy traffic /ˈhevi ˈtræfɪk/ (phr): giao thông đông đúc
pollution /pəˈlu:ʃən/ (n): sự ô nhiễm
pollute /pəˈlu:t/ (v): gây ô nhiễm
polluted /pəˈlu:tɪd/ (adj): bị ô nhiễm ≠ unpolluted /ʌnpəˈlu:tɪd/ (adj): không bị ô nhiễm
pollutant /pəˈlu:tənt/ (n): chất gây ô nhiễm
Lesson 1f
apartment /əˈpɑ:tmənt/ (n) (Mỹ) = flat /flæt/ (n) (Anh): căn hộ chung cư
busy /ˈbɪzi/ (adj): bận rộn, đông đúc
calm /kɑ:m/ (adj): êm đềm, tĩnh lặng, bình tĩnh
crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông người
crowd /kraʊd/ (n): đám đông
feature /ˈfi:ʧə/ (n): đặc tính, đặc điểm
historic /hɪsˈtɒrɪk/ (adj): có ý nghĩa lịch sử (thường dùng để chỉ những di tích, công trình xây dựng, khoảnh khắc,… e.g. a historic building/monument/moment)
historical /hɪsˈtɒrɪkəl/ (adj): có liên quan đến lịch sử, có thật trong lịch sử (thường dùng để chỉ những công trình nghiên cứu, sách, tài liệu,… e.g. historical studies/bo
history /ˈhɪstəri/ (n): lịch sử
modern /ˈmɒdən/ (adj): hiện đại
modernise /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hóa
modernisation /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃən/ (n): sự hiện đại hóa
peaceful /ˈpi:sfəl/ (adj): yên bình, thanh bình
peace /pi:s/ (n): sự yên tĩnh, sự hòa bình
skyscraper /ˈskaɪˌskreɪpə/ (n): tòa nhà chọc trời, tòa cao ốc
state /steɪt/ (n): (tiểu) bang (của Hoa Kỳ)
II/ Grammar:
u Present Simple (Thì hiện tại đơn):
– Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt thói quen, công việc thường làm hằng ngày, sự thật hiển nhiên, trạng thái cố định, lịch trình tàu xe, lịch làm việc, thời khoá biểu học tập ở hiện tại.
– Dấu hiệu nhận biết:
- Cụm từ với “every”: every day, every year, every month, every afternoon, every morning, every evening …
- Cụm từ chỉ tần suất: once a week, twice a week, three times a week, four times a week, five times a week, once a month, once a year, etc.
- Trạng từ chỉ tần suất: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ)…
..............
PRACTICE
Unit 1 | CITY & COUNTRYSIDE
I/ PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. cottages B. theatres C. provinces D. houses
2. A. state B. village C. skyscraper D. place
Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
3. A. district B. province C. around D. city
4. A. scenery B. nature C. historic D. countryside
II/ VOCABULARY AND GRAMMAR
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
5. To maintain a healthy lifestyle, you can make exercise a part of your daily ________.
A. routine
B. work
C. display
D. feature
6. She lives in __________ 8, District 7, Ho Chi Minh City.
A. village
B. town
C. province
D. ward
7. One of the most famous __________ in the world is Leonardo da Vinci’s Mona Lisa.
A. work
B. arts or work
C. works of art
D. art
8. I like taking photos of beautiful __________ in my country.
A. scenery
B. pollution
C. entertainment
D. traffic
9. Jack is very funny. He often makes me ___________.
A. laughs
B. laug
C. to laugh
D. laughing
10. At the moment, I ___________ TV in the hotel room and my sister ___________ a barbecue near the swimming pool.
A. am watching/is having
B. watch/is having
C. watch/has
D. am watching/has
11. Mark _________ to the countryside every weekend.
A. is going
B. will go
C. go
D. goes
12. _______ the flight ________ at 8.00 o’clock tomorrow?
A. Will/depart
B. Is/departing
C. Does/depart
D. Did/depart
.............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Right on