Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World mang tới những dạng câu hỏi ôn tập trọng tâm trong chương trình học kì 1, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 4 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề cương môn Tiếng Anh 4 sách Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo, English Discovery, i-Learn Smart Start. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World
A. LANGUAGE CONTENTS
Unit 1: My Family And Friends
I. Vocabulary
Family members | Characteristics |
Father (bố) | Clever (sáng dạ) |
Mother (mẹ) | Cute (dễ thương) |
Daughter (con gái) | Kind (tử tế) |
Son (con trai) | Polite (lịch sự) |
Twins (cặp song sinh) | Cheerful (hoạt bát) |
Friendly (thân thiện) Hardworking (chăm chỉ) Pleasant (thoải mái) Nice (tốt bụng) Funny (hài hước) Polite (lịch sự) Cool (ngầu) |
II. Pronunciation
/ð/ father
/ʌ/ son
III. Grammar
1. Ask and answer about people.
● Who is he?
- He’s my father.
2. Ask and answer about someone’s characteristics.
● What is (he/she/your sister/…) like?
- He’s/ She’s and .
Unit 2: My Home
I. Vocabulary
Home furniture | Location | Room & Description |
Bowl (bát) Plate (đĩa) Spoon (thìa) Table (bàn) Fridge (tủ lạnh) Rug (thảm) Sink (bồn rửa) Sofa (ghế sofa) Bo Toy box (hộp đồ chơi) | In front of (ở trước) Between (ở giữa) Behind (đằng sau) Next to (bên cạnh) Under (ở dưới) | Dining room (phòng ăn Tidy (ngăn nắp) Messy (bừa bộn) |
II. Pronunciation
/ʊ/ bo
/r/ rug
/n/ dining room
III. Grammar
1. Ask and answer questions about possession.
● Whose is this/that?
- It’s my/ their/our/her/his .
2. Ask and answer about location of things.
● Where is the?
- It’s
3. Ask about the level of things.
● How tidy/messy/ is the?
- It’s (very).
....
HANDOUT
Grade 4 –HANDOUT 1
(Time allowed: 10 minutes)
1. Choose the odd one
1. | A. sandwich | B. pizza | C. bubble tea | D. cupcake |
2. | A. cloudy | B. mountain | C. sunny | D. stormy |
3. | A. sofa | B. rug | C. fridge | D. twins |
2. Read and circle the correct words.
1. Would you like a / some lemonade? – Yes, please.
2. Where are they playing video games? - In / On the living room.
3. What’s the weather be / like today? – It’s sunny today.
4. The cats have / haven’t got wings.
5. We can go camping on / in the mountain.
3. Match the sentence with an appropriate response.
A | B |
1. Where are they reading comic bo | a. We can go camping. |
2. What’s your sister like? | b. She’s kind and hardworking |
3. Who is he? | c. I’m jumping rope. |
4. Have you got plants on the farm? | d. He’s my father. |
5. How many eggs have you got? | e. In the living room. |
6. Where is the dog? | f. Yes, we have. |
7. What are you doing? | g. I’ve got twenty-six. |
8. What can we do in the forest? | h. The dog is under the table. |
.....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh 4 sách Wonderful World