Đầu số CCCD các tỉnh: Ý nghĩa của 12 chữ số

Ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân

Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân

Thẻ căn cước công dân là một trong những giấy tờ tùy thân chính của một công dân được chuyển đổi và thay thế cho chứng minh thư nhân dân. Trên thẻ căn cước sẽ có một dãy gồm 12 số mang những ý nghĩa khác nhau, chính vì vậy với những người làm công tác chuyên môn họ chỉ cần nhìn sơ qua sẽ biết các thông tin cơ bản về quê quán của bạn.

Mẫu thẻ Căn cước công dân

Vậy ý nghĩa 12 số trên thẻ Căn cước công dân là gì? Mã vùng căn cước công dân các tỉnh ra sao? Mời các bạn hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Đầu số CCCD các tỉnh

24">Ý nghĩa 12 số trên thẻ căn cước công dân
  • 25">Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân
  • 26">Danh mục mã các quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh
  • 27">Mã thế kỉ sinh, mã giới tính, mã năm sinh 

    24" style="text-align:center">Ý nghĩa 12 số trên thẻ căn cước công dân

    Thẻ căn cước công dân thực hiện theo quy định của Luật căn cước công dân là thông tin cơ bản về lai lịch, nhân dạng của công dân đó. Nội dung căn cước công dân sẽ được thể hiện trên thẻ căn cước và được cơ quan có thẩm quyền cấp bao gồm họ tên, quên quán, địa chỉ thường trú, vv.

    Số định danh cá nhân là dãy số tự nhiên gồm 12 chữ số. Cấu trúc gồm 6 số là quy định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh của công dân, mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh và 6 số là khoảng số ngẫu nhiên.

    Theo đó:

    3 số đầu là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định như sau:

    3 số tiếp theo là mã số xác định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh. Mã thế kỷ sinh là thế kỷ mà công dân sinh ra, mã giới tính được xác định tương ứng như sau: Theo quy định tại phụ lục III Thông tư 07/2016/TT-BCA.

    • Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
    • Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
    • Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
    • Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
    • Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
    • Mã năm sinh là năm sinh của công dân lấy 2 chữ số cuối (1988 lấy 2 số 88)

    6 số cuối là 6 số ngẫu nhiên của từng thẻ căn cước.

    Ví dụ: Số căn cước của công dân sinh năm 1988, giới tính nữ, nơi đăng ký khai sinh tại Hà Nội, quốc tịch Việt Nam như sau: 001188XXXXXX

    25" style="text-align:center">Mã tỉnh/thành phố của số căn cước công dân
    STTTên đơn vị hành chính
    1Hà Nội001
    2Hà Giang002
    3Cao Bằng004
    4Bắc Kạn006
    5Tuyên Quang008
    6Lào Cai010
    7Điện Biên011
    8Lai Châu012
    9Sơn La014
    10Yên Bái015
    11Hòa Bình017
    12Thái Nguyên019
    13Lạng Sơn020
    14Quảng Ninh022
    15Bắc Giang024
    16Phú Thọ025
    17Vĩnh Phúc026
    18Bắc Ninh027
    19Hải Dương030
    20Hải Phòng031
    21Hưng Yên033
    22Thái Bình034
    23Hà Nam035
    24Nam Định036
    25Ninh Bình037
    26Thanh Hóa038
    27Nghệ An040
    28Hà Tĩnh042
    29Quảng Bình044
    30Quảng Trị045
    31Thừa Thiên Huế046
    32Đà Nẵng048
    33Quảng Nam049
    34Quảng Ngãi051
    35Bình Định052
    36Phú Yên054
    37Khánh Hòa056
    38Ninh Thuận058
    39Bình Thun060
    40Kon Tum062
    41Gia Lai064
    42Đk Lk066
    43Đk Nông067
    44Lâm Đng068
    45Bình Phước070
    46Tây Ninh072
    47Bình Dương074
    48Đng Nai075
    49Bà Rịa - Vũng Tàu077
    50H Chí Minh079
    51Long An080
    52Tin Giang082
    53Bến Tre083
    54Trà Vinh084
    55Vĩnh Long086
    56Đng Tháp087
    57An Giang089
    58Kiên Giang091
    59Cn Thơ092
    60Hậu Giang093
    61Sóc Trăng094
    62Bc Liêu095
    63Cà Mau096

    26" style="text-align:center">Danh mục mã các quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh
    STTTên nướcMãSTTTên nướcMã
    1Afghanistan101100Litva (Lít-va)200
    2Ai Cập102101Luxembourg (Lúc-xem-bua)201
    3Albania103102Macedonia (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a)202
    4Algérie (An-giê-ri)104103Madagascar203
    5Andorra (An-đô-ra)105104Malawi (Ma-la-uy)204
    6Angola (Ăng-gô-la)106105Malaysia (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a)205
    7Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland107106Maldives (Man-di-vơ)206
    8Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-da)108107Mali207
    9Áo109108Malta (Man-ta)208
    10Ả Rập Saudi (Rập Xê-út)110109Maroc209
    11Argentina111110Quần đảo Marshall210
    12Armenia (Ác-mê-ni-a)112111Mauritanie (Mô-ri-ta-ni)211
    13Azerbaijan (A-giéc-bai-gian)113112Mauritius (Mô-ri-xơ)212
    14Cộng hòa Azerbaijan114113Mexico (Mê-hi-cô)213
    15Cộng hòa n Độ115114Micronesia (Mi-crô-nê-di)214
    16Bahamas (Ba-ha-mát)116115Moldova (Môn-đô-va)215
    17Bahrain (Ba-ranh)117116Monaco (Mô-na-cô)216
    18Ba Lan118117Mông C217
    19Bangladesh (Băng-la-đét)119118Montenegro (Môn-tê-nê-grô)218
    20Barbados (Bác-ba-đt)120119Mozambique (Mô-dăm-bích)219
    21Belarus (Bê-la-rút)121120Myanma (Mi-an-ma)220
    22Belize (Bê-li-xê)122121Namibia (Na-mi-bi-a)221
    23Benin (Bê-nanh)123122Nam Sudan222
    24Bhutan (Bu-tan)124123Nam Phi223
    25Bỉ125124Nauru (Nau-ru)224
    26Bolivia (Bô-li-vi-a)126125Na Uy225
    27Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)127126Nepal (Nê-pan)226
    28Botswana128127New Zealand (Niu Di-lân) (Tân Tây Lan)227
    29Bồ Đào Nha129128Nicaragua (Ni-ca-ra-goa)228
    30Bờ Bin Ngà (Cốt-đi-voa)130129Niger (Ni-giê)229
    31Brasil (Bra-xin)131130Nigeria (Ni-giê-ri-a)230
    32Brunei (Bru-nây)132131Nga231
    33Bulgaria (Bungari)133132Nhật Bản232
    34Burkina Faso (Buc-ki-na Pha-xô)134133Oman (Ô-man)233
    35Burundi135134Pakistan (Pa-kít-xtan)234
    36Cabo Verde (Cáp Ve)136135Palau (Pa-lau)235
    37Các Tiểu Vương quốc Rập Thống nhất137136Panama (Pa-na-ma)236
    38Cameroon (Ca-mơ-run)138137Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê)237
    39Campuchia139138Paraguay (Pa-ra-goay)238
    40Canada (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)140139Peru (Pê-ru)239
    41Chile (Chi-lê)141140Pháp (Pháp Lan Tây)240
    42Colombia (Cô-lôm-bi-a)142141Phần Lan241
    43Comoros (Cô-mo)143142Philippines (Phi-líp-pin)242
    44Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville)144143Qatar (Ca-ta)243
    45Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)145144Romania (Ru-ma-ni, L Ma Ni)244
    46Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)146145Rwanda (Ru-an-đa)245
    47Croatia (Crô-a-ti-a)147146Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)246
    48Cộng hòa Croatia148147Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a)247
    49Cuba (Cu-ba)149148Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din)248
    50Djibouti (Gi-bu-ti)150149Samoa (Xa-moa)249
    51Dominica (Đô-mi-ni-ca)151150San Marino (San Ma-ri-nô)250
    52Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na)152151São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)251
    53Đan Mạch153152Séc (Tiệp)252
    54Đông Timor (Ti-mo Lex-te)154153Sénégal (Xê-nê-gan)253
    55Đức155154Serbia (Xéc-bi-a)254
    56Ecuador (Ê-cu-a-đo)156155Seychelles (Xây-sen)255
    57El Salvador (En Xan-va-đo)157156Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn)256
    58Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)158157Singapore (Xinh-ga-po)257
    59Estonia (E-xtô-ni-a)159158Slovakia (Xlô-va-ki-a)258
    60Ethiopia (Ê-t(h)i-ô-pi-a)160159Slovenia (Xlô-ven-ni-a)259
    61Fiji (Phi-gi)161160Solomon (Xô-lô-môn)260
    62Gabon (Ga-bông)162161Somalia (Xô-ma-li)261
    63Gambia (Găm-bi-a)163162Sri Lanka (Xri Lan-ca)262
    64Ghana (Ga-na)164163Sudan (Xu-đăng)263
    65Grenada (Grê-na-đa)165164Suriname (Xu-ri-nam)264
    66Gruzia (Gru-di-a)166165Swaziland (Xoa-di-len)265
    67Guatemala (Goa-tê-ma-la)167166Syria (Xi-ri)266
    68Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)168167Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)267
    69Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)169168Tanzania (Tan-da-ni-a)268
    70Guinea (Ghi-nê)170169Tây Ban Nha269
    71Guyana (Gai-a-na)171170Tchad (Sát)270
    72Haiti (Ha-i-ti)172171Thái Lan271
    73Hà Lan (Hòa Lan)173172ThNhĩ Kỳ272
    74Hàn Quốc (Nam Hàn)174173Thụy Đin273
    75Hoa Kỳ (Mỹ)175174Thụy Sĩ (Thụy Sỹ)274
    76Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)176175Togo (Tô-gô)275
    77Hungary (Hung-ga-ri)177176Tonga (Tông-ga)276
    78Hy Lạp178177Triều Tiên277
    79Iceland (Ai xơ len)179178Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)278
    80Indonesia (In-đô-nê-xi-a)180179Trung Quốc279
    81Iran181180Trung Phi280
    82Iraq (I-rắc)182181Tunisia (Tuy-ni-di)281
    83Ireland (Ai-len)183182Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan)282
    84Israel (I-xra-en)184183Tuvalu283
    85Jamaica (Gia-mai-ca)185184Úc (t-xrây-li-a)284
    86Jordan (Gioóc-đan-ni)186185Uganda (U-gan-đa)285
    87Kazakhstan (Ca-dc-xtan)187186Ukraina (U-crai-na)286
    88Kenya (Kê-nhi-a)188187Uruguay (U-ru-goay)287
    89Kiribati189188Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)288
    90Kuwait (Cô-oét)190189Vanuatu (Va-nu-a-tu)289
    91Síp191190Việt Nam000
    92Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan)192191Thành Vatican (Va-ti-căng)/Tòa Thánh

    290

    93Lào193192Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)

    291

    94Latvia (Lat-vi-a)194193Ý (I-ta-li-a)

    292

    95Lesotho (Lê-xô-thô)195194Yemen (Y-ê-men)

    293

    96Li ban (Li-băng)196195Zambia (Dăm-bi-a)

    294

    97Liberia (Li-bê-ri-a)197196Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê)

    295

    98Libya (Li-bi)198

    99Liechtenstein (Lích-ten-xtai)199

    27" align="center">Mã thế kỉ sinh, mã giới tính, mã năm sinh 

    1. Mã thế kỷ sinh, mã giới tính: Là số tương ứng với giới tính và thế kỷ công dân được sinh ra được áp dụng như sau:

    Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, n 1;

    Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;

    Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, n 5;

    Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, n 7;

    Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, n 9.

    2. Mã năm sinh: Thhiện hai số cuối năm sinh của công dân.

    Chủ đề liên quan

    Hướng dẫn

    Dịch vụ công

    Chia sẻ

    Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

    Có thể bạn quan tâm

    Được tải nhiều nhất

    Bài viết mới nhất

    Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

    Điều khoản dịch vụ

    Copyright © 2021 HOCTAPSGK