Đáp án cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025
Cuộc thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 diễn ra từ ngày 17/02/2021 đến ngày 14/03/2021, bằng hình thức trắc nghiệm trực tuyến.
Nội dung cuộc thi xoay quanh những quan điểm, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp cơ bản thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội được nêu trong Văn kiện và Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025. Mời các bạn cùng theo dõi gợi ý đáp án trong bài viết dưới đây:
Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI
Câu 1. Trong 05 năm tiếp theo, tổng vốn đầu tư xã hội phải đạt là:
A. Từ 144,6 đến 156 nghìn tỉ đồng.
B. Từ 154,6 đến 166 nghìn tỉ đồng.
C. Từ 164,6 đến 176 nghìn tỉ đồng.
D. Từ 174,6 đến 186 nghìn tỉ đồng.
Câu 2. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, đề ra tỉ lệ hộ nghèo đa chiều giảm bình quân:
A. Từ 1% - 1,2%/năm.
B. Từ 1% - 1,3%/năm.
C. Từ 1% - 1,4%/năm.
D. Từ 1% - 1,5%/năm.
.svg">
Câu 3. Tổng thu ngân sách nhà nước 5 năm (từ năm 2015 - 2020) đạt:
A. 31.345 tỉ đồng.
B. 32.345 tỉ đồng.
C. 33.345 tỉ đồng.
D. 34.345 tỉ đồng.
Câu 4. Thu nhập bình quân đầu người của tỉnh giai đoạn năm 2015 - 2020 đạt:
A. 43,803 triệu đồng/người/năm.
B. 44,803 triệu đồng/người/năm.
C. 45,803 triệu đồng/người/năm.
D. 46,803 triệu đồng/người/năm.
Câu 5. “Nâng cao năng lực, trách nhiệm của đội ngũ cán bộ; cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị”, đây là khâu đột phá nào?
A. Khâu đột phá thứ 2
B. Khâu đột phá thứ 1
C. Khâu đột phá thứ 3
.svg">
D. Không phải khâu đột phá.
Câu 6. Phấn đấu đến năm 2025, tỉ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh đạt:
A. 95%.
.svg">
B. 94%.
C. 93%.
D. 92%.
Câu 7. Phấn đấu đến năm 2025, tỉ lệ đô thị hóa đạt:
A. 42%.
B. 43%.
.svg">
C. 44%.
D. 45%.
Câu 8. Trong giai đoạn 2015 - 2020, tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân của tỉnh đạt:
A. 5%.
B. 5,15%.
C. 5,25%.
D. 5,35%.
Câu 9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, đề ra bao nhiêu chỉ tiêu chủ yếu:
A. 13 chỉ tiêu
B. 14 chỉ tiêu
C. 15 chỉ tiêu
D. 16 chỉ tiêu
Câu 10. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, bầu Đoàn đại biểu dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng bao nhiêu đại biểu:
A. 19 đại biểu.
B. 18 đại biểu.
C. 20 đại biểu.
D. 21 đại biểu.
Câu 11. Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, diễn ra từ thời gian nào, tại đâu?
A. Từ ngày 20/9/2020 - 22/9/2020, tại thành phố Châu Đốc.
B. Từ ngày 23/9/2020 - 25/9/2020, tại thành phố Châu Đốc.
C. Từ ngày 20/9/2020 - 22/9/2020, tại thành phố Long Xuyên.
D. Từ ngày 23/9/2020 - 25/9/2020, tại thành phố Long Xuyên
.svg">
Câu 12. Kim ngạch xuất khẩu 05 năm (từ năm 2015 - 2020) đạt:
A. 3.18 tỉ USD.
B. 4.18 tỉ USD.
C. 5.18 tỉ USD.
D. 6.18 tỉ USD.
Câu 13. Phiên họp thứ nhất của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang khoá XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025, bầu Ban Thường vụ Đảng bộ tỉnh là bao nhiêu đồng chí:
A. 19 đồng chí.
B. 14 đồng chí.
C. 18 đồng chí.
D. 15 đồng chí.
Câu 14. Tỉ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 đạt:
A. 50%.
B. 60%.
C. 55%.
D. 65%
Câu 15. Phương châm của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh An Giang lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 - 2025 là:
A. Dân chủ - Đoàn kết - Khát vọng - Phát triển.
B. Đoàn kết - Dân chủ - Khát vọng - Phát triển.
C. Dân chủ - Khát vọng - Đoàn kết - Phát triển.
D. Dân chủ - Đoàn kết - Phát triển - Khát vọng.
Câu 16. Đến năm 2025, số huyện đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. 4 huyện.
B. 3 huyện.
C. 02 huyện.
D. 01 huyện.
Câu 17. “Đầu tư kết cấu hạ tầng, đặc biệt là kết cấu hạ tầng giao thông phục vụ phát triển công nghiệp và du lịch”, đây là khâu đột phá nào?
A. Khâu đột phá thứ 2
B. Khâu đột phá thứ 1
C. Khâu đột phá thứ 3
D. Không phải khâu đột phá.
Câu 18. Tỉ lệ cơ quan nhà nước các cấp hoàn thiện chính quyền điện tử đến năm 2025 đạt:
A. 95%.
B. 90%.
C. 85%.
D. 80%.
Câu 19. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. Từ 30 - 35 xã.
B. Từ 35 - 40 xã.
C. Từ 25 - 30 xã.
D. Từ 40 - 45 xã.
Câu 20. Đến năm 2025, số xã đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao của tỉnh là:
A. Từ 30 - 35 xã.
B. Từ 35 - 40 xã.
C. Từ 25 - 30 xã.
D. Từ 40 - 45 xã.