Đại học Hàng hải điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn đại học Hàng hải Việt Nam

Đại học Hàng hải

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sĩ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế.

Vậy điểm chuẩn đại học Hàng hải là bao nhiêu? Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 như thế nào?  Học phí Đại học Hàng hải ra sao? Là câu hỏi được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Chính vì vậy hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ thông tin chi tiết nhé.

1. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022

................

Đang cập nhật

2. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2021

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải xét điểm thi THPT 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17840106D1011. Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0121.5
27840106D1022. Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0118
37840106D1293. Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0124
47520207D1044. Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
57520216D1035. Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0118
67520216D1056. Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0123.75
77520216D1217. Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0122.4
87520122D1068. Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0118
97520122D1079. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0114
107520122D10810. Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0114
117520103D10911. Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0118
127520103D11612. Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0123
137520103D11713. Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.85
147520103D12214. Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.75
157520103D12315. Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122.25
167520103D12816. Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0121.35
177580203D11017. Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0114
187580203D11118. Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0117
197580201D11219. Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0116
207580205D11320. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0114
217580201D12721. Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0114
227580201D13022. Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0119.5
237480201D11423. Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0125.15
247480201D11824. Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124.5
257480201D11925. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123.75
267520103D13126. Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0118
277520320D11527. Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0720
287520320D12628. Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0714
297220201D12429. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)D01; A01; D10; D1434.75
307220201D12530. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)D01; A01; D10; D1434.25
317840104D40131. Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0125.35
327840104D41032. Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.25
337840104D40733. Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.25
347340120D40234. Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.75
357340101D40335. Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125
367340101D40436. Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0124.5
377340101D41137. Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0124.4
387380101D12038. Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123.65
397840104H40139. Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123.35
407340120H40240. Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0124.35
417520216H10541. Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0119.5
427480201H11442. Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.75
437340101A40343. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0124
447840104A40844. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0122.15
457340120A40945. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến)D15; A01; D07; D0124.85
467840106S10146. Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0114
477840106S10247. Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0114

Điểm chuẩn Đại học Hàng hải xét tuyển học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17840106D1011. Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0122
27840106D1022. Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0118
37840106D1293. Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0125
47520207D1044. Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
57520216D1035. Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0118
67520216D1056. Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0125
77520216D1217. Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123
87520122D1068. Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0118
97520122D1079. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0118
107520122D10810. Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0118
117520103D10911. Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0118
127520103D11612. Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0123
137520103D11713. Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0124
147520103D12214. Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0126
157520103D12315. Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122
167520103D12816. Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0121
177580203D11017. Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0118
187580203D11118. Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0120
197580201D11219. Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0118
207580205D11320. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0118
217580201D12721. Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0118
227580201D13022. Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121.5
237480201D11423. Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0126.5
247480201D11824. Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0125.2
257480201D11925. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0124.5
267520103D13126. Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0118
277520320D11527. Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721
287520320D12628. Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0718
297520216H10541. Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0119
307480201H11442. Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
317840106S10146. Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0119
327840106S10247. Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0118

3. Giới thiệu Đại học Hàng hải Việt Nam

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebo
    : www.facebo
    .com/daihochanghaivietnam/

4. Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng hải

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

  • Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/07/2022 đến 17h00 ngày 20/08/2022.

- Đối với phương thức 2: Xét tuyển kết hợp.

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 15/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

- Đối với phương thức 3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ).

  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2022 đến ngày 20/08/2022.

- Đối với phương thức 4: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

  • Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng: trước ngày 15/07/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):

  • Phiếu đăng ký xét tuyển kết hợp (theo mẫu khai tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).
  • Bản sao (công chứng) chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022) hoặc bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
  • Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ):

  • Bản sao (công chứng) học bạ phổ thông trung học.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu khai tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/).
  • Bản sao (công chứng) giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ LĐ-TB&XH cử đi hoặc các bản sao các giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
  • Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2022).
  • Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.
  • Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 28 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (Công nghệ thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).

- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

Lưu ý: PT1, PT2, PT3, PT4 lần lượt là mã của các phương thức xét tuyển tương ứng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Năm 2022, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển là 15.
  • Phương thức 3: Điểm xét tuyển là 18.

b. Điều kiện đăng ký và hồ sơ xét tuyển

b1. Đối với phương thức 1:

  • Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.
  • Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b.2. Đối với phương thức 2:

- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương.

- Đạt một trong ba tiêu chí sau:

  • - Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30 tháng 8 năm 2022).
  • - Có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • - Có học bạ minh chứng học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên. Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

b.3. Đối với phương thức 3:

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022.
  • Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
  • Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2022 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.

b. Đối với phương thức 4:

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển: thí sinh phải đáp ứng những quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6 tháng 6 năm 2022.

4. Học phí Đại học Hàng hải

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015/ND-CP và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

Liên kết tải về

pdf Điểm chuẩn đại học Hàng hải Việt Nam
doc Điểm chuẩn đại học Hàng hải Việt Nam 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK