Một điểm khác biệt của Dota Underlords so với
Một điểm khác biệt của Dota Underlords so với
Dota Underlords cho Android Dota Underlords cho iOS
Biết cách kết hợp hay những lợi thế mà chúng ta sẽ nhận được khi kết hợp các hệ nhân vật với nhau sẽ giúp chúng ta dễ dàng chiến thắng khi chơi Dota Underlords.
Ở bài viết trước, chúng ta đã biết cách phân loại tướng, phân cấp Tướng trong Dota Underlords (danh sách các Tướng theo từng cấp). Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu sâu hơn, về từng hệ (Alliance nhân vật), mỗi hệ có bao nhiêu Tướng, Tướng nào và những đặc điểm của chúng ra sao?
Mỗi Alliance trong Dota Underlords đều có máu sắc, biểu tượng và phong cách riêng, đại diện cho lối chiến đấu, sức mạnh và kỹ năng của họ.
STT | ALLIANCE | BIỂU TƯỢNG | ĐẶC ĐIỂM |
1 | Assassins | Tăng gấp 3 lần cơ hội được tấn công chí mạng liên tục | |
2 | Blood-Bound | Khi một tướng Blood-Bound hy sinh, các tướng còn lại trên bàn cờ được tăng sát thương. | |
3 | Brawny | Tăng thêm máu (HP) cho đồng minh | |
4 | Deadeye | Tập trung tấn công vào tướng có máu thấp nhất bên đối phương | |
5 | Demon | Tăng sát thương vật lý cho chính Tướng này | |
6 | Demon-Hunter | Vô hiệu hoá các đòn tấn công của Demon-Hunter team bạn | |
7 | Dragon | Full mana ngay khi bắt đầu trận đấu | |
8 | Druid | Nâng cấp tự động thêm một level cho Tướng này | |
9 | Elusive | Evasion Boost - Các Tướng tăng khả năng né tránh | |
10 | Heartless | Làm giảm khả năng chống chịu (giáp) của kẻ thù | |
11 | Human | Tăng gấp 3 cơ hội khiến đối phương không thể ra đòn | |
12 | Hunter | Tăng tốc đánh cho toàn bộ Tướng thuộc alliance này | |
13 | Inventor | Tự động hồi máu theo thời gian | |
14 | Knight | Giảm sát thương phải nhận khi đứng cạnh Tướng cùng hệ | |
15 | Mage | Giảm khả năng kháng phép của đối phương | |
16 | Primordial | Có khả năng đóng băng đối phương trong thời gian ngắn | |
17 | Savage | Tăng thêm sát thương cho toàn bộ team | |
18 | Scaled | Tăng khả năng kháng phép cho toàn bộ alliance | |
19 | Scrappy | Buff thêm giáp và khả năng tự động hồi máu cho liên minh | |
20 | Shaman | Biến đối phương thành ếch | |
21 | Troll | Tăng tốc đánh cho các Tướng hệ này | |
22 | Warlock | Tăng khả năng hút máu | |
23 | Warrior | Buff thêm giáp cho Tướng thuộc hệ này |
Game chiến thuật Dota Underlords có khá nhiều hệ (Alliance) nhân vật, mỗi Alliance khác nhau lại có đặc điểm khác nhau và có số lượng Tướng khác nhau. Cụ thể:
STT | ALLIANCE | NHÂN VẬT |
1 | Assassins | Bloodseeker, Bounty Hunter, Morphling, Phantom Assassin, Queen of Pain, Sand King, Slark, Templar Assassin, Viper |
2 | Blood-Bound | Orge Magi, Warlock |
3 | Brawny | AXE, Beastmaster, Disruptor, Juggernaut |
4 | Deadeye | Gyrocopter, Sniper |
5 | Demon | Chaos Knight, Doom, Queen of Pain, Shadow Fiend, Terrorblade |
6 | Demon-Hunter | Anti-Mage, Terrorblade |
7 | Dragon | Dragon Knight, Puck, Viper |
8 | Druid | Enchatress, Lone Druid, Nature’s Prophet, Treant Protector |
9 | Elusive | Anti-Mage, Luna, Mirana, Nature’s Prophet, Phantom Assasin, Puck, Templar Assasin, Treant Protector, Windranger |
10 | Heartless | Abaddon, Drow Ranger, Lich, Necrophos, Pudge |
11 | Human | Bloodseeker, Crystal Maiden, Dragon Knight, Keeper of the light, Kunnkka, Lina, Lycan, Omniknight |
12 | Hunter | Beastmaster, Drow Ranger, Medusa, Mirana, Sniper, Tidehunter, Windrange |
13 | Inventor | Clockwerk, Gyrocopter, Techies, Timbersaw, Tinker |
14 | Knight | Abaddon, Batrider, Chaos Knight, Dragon Knight, Luna, Omniknight |
15 | Mage | Crystal Maiden, Keeper of the light, Lich, Lina, Ogre Magi, Puck, Razor |
16 | Primordial | Arc Warden, Enigma, Morphling, Tiny, Razor |
17 | Savage | Enchantress, Lone Druid, Lycan, Sand King, Tusk, Venomancer |
18 | Scaled | Medusa, Slardar, Slark, Tidehunter |
19 | Scrappy | Alchemist, Bounty Hunter, Clockwerk, Techies, Timbersaw, Tinker |
20 | Shaman | Arc Warden, Disruptor, Shadow Shaman |
21 | Troll | Batrider, Shadow Shaman, Troll Warlord, Witchdoctor |
22 | Warlock | AXE, Doom, Juggernaut, Kunkka, Lycan, Pudge, Slardar, Tiny, Troll Warlord, Tusk |
23 | Warrior | AXE, Doom, Juggernaut, Kunkka, Lycan, Pudge, Slardar, Tiny, Troll Warlord, Tusk |
Cách sử dụng Alliance cũng tương đối khác so với khi chơi Dota Auto Chess, nếu bạn tò mò thì có thể xem qua bài tổng hợp các hệ nhân vật Dota Underlords dưới đây của Download.com.vn.
Mỗi cách sử dụng, kết hợp các hệ này với nhau lại mang tới một kiểu sức mạnh, kỹ năng riêng cho cả đội khi chơi Dota Underlords.
1. Assassins
Nếu trong đội hình của bạn có các Tướng thuộc hệ này, với số lượng:
2. Blood-Bound
Khi một tướng thuộc hệ Blood-Bound chết đi, các tướng Blood-Bound còn lại trong team sẽ được tăng 100% sát thương.
3. Brawny
Alliance có Brawny có hai cách sử dụng:
4. Deadeye
Các Tướng thuộc hệ này sẽ mặc định tấn công vào các đơn vị Tướng có máu thấp nhất của đối phương.
5. Demon
Các Tướng thuộc tộc Demon sẽ được cộng thêm 50% tỷ lệ sát thương chí mạng. Tuy nhiên, tỷ lệ này chỉ có khi người chơi có duy nhất một tướng hệ Demon ở trên bàn đấu.
6. Demon-Hunter
Alliance Demon-Hunter có hai cách sử dụng:
7. Dragon
Các Tướng thuộc hệ này luôn có lợi thế là bắt đầu trận đấu với thanh mana đầy tràn. Trong khi các Tướng sẽ cần thời gian tích tụ.
8. Druid
Druid có 2 cách sử dụng:
9. Elusive
Elusive có 3 cách sử dụng:
10. Heartless
Heartless có 3 cách sử dụng:
11. Human
Human có 3 cách sử dụng:
12. Hunter:
Có 2 cách sử dụng các Hunter:
13. Inventor
Có 2 cách sử dụng Inventor:
14. Knight
Có 3 cách sử dụng Knight:
15. Troll
Có 2 cách sử dụng Troll:
16. Shaman
Một Tướng ngẫu nhiên bên đối phương sẽ bị hoá thú ngay khi trận đấu bắt đầu.
17. Srappy
Có 2 cách sử dụng Scrappy:
18. Scaled
Có 2 cách sử dụng Scaled:
19. Savage
Có 3 cách sử dụng Savage:
20. Mage
Có 2 cách sử dụng Mage:
21. Primordial
Có 2 cách sử dụng Primordial:
22. Warlock
Có 3 cách dùng Warlock:
23. Warrior
Có 3 cách sử dụng Warrior:
Copyright © 2021 HOCTAPSGK