Các hệ nhân vật trong Dota Underlords - thuviensachvn.com
Các hệ nhân vật trong Dota Underlords
Sức mạnh, hệ, chỉ số nhân vật trong Dota Underlords
Để có thể chơi Dota Underlords một cách tốt nhất, chúng ta cũng cần tìm hiểu về các hệ nhân vật của tựa game chiến thuật đỉnh cao này.
Dota Underlords là sản phẩm mới của Valve, tựa game thẻ tướng đỉnh cao này được hãng tung ra nhằm mục đích lật đổ "ngôi vương" của
HAk4JSg-ATrGaxVIfiG7pqAYm9VQ8us" target="_blank" rel="nofollow">Dota Auto Chess trên thị trường game hiện nay. Với những đặc điểm rất riêng, Dota Underlords chắc chắn sẽ mang tới cho người chơi một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt.
Cũng tương tự như các hệ Tướng trong Dota Auto Chess (xem lại bài "Phân loại tướng trong Dota Auto Chess") thì các nhân vật trong Dota Underlords cũng có những kỹ năng, khả năng và đặc điểm riêng.
Dota Underlords có tất cả 5 cấp Tướng, được chia thành Tier 1 - Tier 2 - Tier 3 - Tier 4 - Tier 5. Mỗi Tier này lại có số lượng và loại quân và thuộc các Alliance khác nhau, cụ thể:
Các Hero (TIER) cấp 1
Đặc biệt, thay vì chia ra thành Species và Class thì Dota Underlords đã gộp chung chúng thành Alliance. Và Nếu bạn tò mò thì có thể xem qua bài tổng hợp các hệ nhân vật Dota Underlords dưới đây của Download.vn.
Danh sách nhân vật
STT
TÊN NHÂN VẬT
ALLIANCE
KỸ NĂNG
1
Anti-Mage
Elusive, Demon Hunter
Mana Break
2
Axe
Brawny, Warrior
Berserker’s Call
3
Batrider
Troll, Knight
Sticky Napalm
4
Bloodseeker
Human, Assassin
Bloodrage
5
Bounty Hunter
Scrappy, Assassin
Shuriken Toss
6
Clockwerk
Scrappy, Inventor
Battery Assault
7
Drow Ranger
Heartless, Hunter
Precision Aura
8
Enchantress
Savage, Druid
Nature’s Attendants
9
Ogre Magi
Blood-Bound, Mage
Blood Lust
10
Shadow Shaman
Troll, Shaman
Hex
11
Tinker
Scrappy, Inventor
Heat-Seeking Missile
12
Tiny
Primordial, Warrior
Toss
13
Tusk
Savage, Warrior
Walrus Punch
14
Warlock
Blood-Bound, Warlock
Shadow Word
Kỹ năng của nhân vật
Mana Break: Mỗi đòn đánh thường sẽ làm giảm mana của đối phương.
Berserker’s Call: Khiến đối phương xung quanh Axe tập trung đánh hắn.
Sticky Napalm: Làm chậm đối phương bằng cách quăng keo dính chuột. Nếu Batrider đánh tiếp sẽ có thêm sát thương.
Bloodrage: Mất máu mỗi giây khi bắt đầu vào trận đấu, tăng sát thương khi càng ít máu và hồi máu khi giết được 1 quân cờ đối phương.
Shuriken Toss: Quăng phi tiêu gây stun và sát thương.
Battery Assault: Bắn những viên đạn nhỏ gây sát thương và làm choáng trong thời gian ngắn.
Precision Aura: Tăng sát thương và tốc đánh cho mình và đồng minh.
Nature’s Attendants: Hồi máu cho đồng minh.
Blood Lust: Tăng tốc độ chạy và tốc đánh cho đồng minh.
Shaman Hex: Biến đối phương thành gà.
Heat-Seeking Missile: Bắn 1 loạt tên lửa gây sát thương.
Warrior Toss: Quăng kẻ địch đến vị trí xa nhất trên bàn cờ.
Walrus Punch: Đấm văng lên trời gây sát thương chí mạng và choáng trong thời gian ngắn.
Shadow Word: Có thể hồi máu và gây sát thương cho đồng minh hoặc đối phương.
Các Hero (TIER) cấp 2
Danh sách nhân vật
STT
TÊN NHÂN VẬT
ALLIANCE - 1
KỸ NĂNG
1
Beastmaster
Brawny, Hunter
Wild Axes
2
Chaos Knight
Demon, Knight
Chaos Bolt
3
Crystal Maiden
Human, Mage
Arcane Aura
4
Juggernaut
Brawny, Warrior
Blade Fury
5
Luna
Elusive, Knight
Moon Glaives
6
Morphling
Primordial, Assassin
Waveform
7
Nature’s Prophet
Elusive, Druid
Nature’s Call
8
Puck
Elusive, Dragon, Mage
Illusory Orb
9
Pudge
Heartless, Warrior
Meat Ho
10
Queen of Pain
Demon, Assassin
Scream of Pain
11
Slardar
Scaled, Warrior
Corrosive Haze
12
Timbersaw
Scrappy, Inventor
Whirling Death
13
Treant Protector
Elusive, Druid
Leech Seed
14
Witchdoctor
Troll, Warlock
Paralyzing Cask
Kỹ năng của nhân vật
Wild Axes: Gây sát thương bằng cách quăng rìu vào đối phương.
Chaos Bolt: Gây sát thương và làm choáng mục tiêu.
Arcane Aura: Hồi mana cho toàn bộ đồng minh.
Blade Fury: Xoay kiếm gây sát thương xung quanh mình trong phạm vi 1 ô.
Moon Glaives: Quăng vũ khí vào các mục tiêu xung quanh.
Waveform: Lướt theo đường thẳng và gây sát thương cho đối phương trên đường thẳng đó.
Nature’s Call: Triệu hồi cây từ góc của bản đồ.
Illusory Orb: Quăng cầu năng lượng gây sát thương theo đường thẳng.
Meat Ho
: Quăng móc câu kéo đối phương về phía mình.
Scream of Pain: Gây sát thương trong phạm vi 3 ô xung quanh bằng âm thanh.
Summon Wolves: Gọi ra hai con sói hỗ trợ chiến đấu
Purification: Hồi máu cho đồng minh và gây sát thương cho tất cả mục tiêu xung quanh trong phạm vi 1 ô
Coup de Grace: Tăng thêm 10% tỷ lệ gây đòn đánh chí mạng
Plasma Field: Tạo một vòng điện gây sát thương xung quanh bản thân
Burrow Strike: Gây choáng toàn bộ kẻ địch bằng cách chui xuống đất và lướt về phía trước
Requiem of Souls: Bùng nổ và gây sát thương xung quanh bản thân
Essence Shift: Giảm sát thương thường của đối phương
Assassinate: Dùng đòn sát thương cực mạnh lên mục tiêu
Metamorphosis: Biến hình và có khả năng tấn công tầm xa
Plague Ward: Triệu hồi rắn độc tấn công kẻ thù
Viper Strike: Dùng độc làm giảm tốc độ di chuyển, gây sát thương theo thời gian
Powershot: Bắn ra mũi tên gây sát thương cho tất cả mục tiêu trúng đòn
Các Hero (TIER) cấp 4
Danh sách nhân vật
STT
NHÂN VẬT
ALLIANCE
KỸ NĂNG
1
Alchemist
Scrappy, Warlock
Acid Spray
2
Disruptor
Brawny, Shaman
Static Storm
3
Doom
Demon, Warrior
Doom
4
Dragon Knight
Human, Dragon, Knight
Elder Dragon Form
5
Keeper of the Light
Human, Mage
illuminate
6
Kunkka
Human, Warrior
Ghostship
7
Lone Druid
Savage, Druid
Summon Spirit Bear
8
Medusa
Scaled, Hunter
Stone Gaze
9
Mirana
Elusive, Hunter
Sacred Arrow
10
Necrophos
Heartless, Warlock
Death Pulse
11
Templar Assassin
Elusive, Assassin
Refraction
12
Troll Warlord
Troll, Warrior
Fervor
Kỹ năng của nhân vật
Acid Spray: Tạt axit gây sát thương cho mục tiêu cách xa 3 ô.
Static Storm: Tạo một đám mây gây sát thương liên tục trong phạm vi đã chọn và làm câm lặng tất cả mục tiêu.
Doom: Nguyền rủa mục tiêu và khóa kĩ năng/trang bị của kẻ thù.
Elder Dragon Form: Biến thành Rồng.
illuminate: Tích tụ năng lượng rồi phóng ra gây sát thương.
Ghostship: Triệu hồi thuyền ma đâm vào đối thủ và gây sát thương diện rộng.
Summon Spirit Bear: Triệu hồi gấu chiến đấu.
Stone Gaze: Khi kẻ địch nhìn vào Medusa, họ sẽ di chuyển chậm dần và hóa đá trong thời gian ngắn.
Sacred Arrow: Phóng tên ở khoảng cách xa và gây choáng mục tiêu.
Death Pulse: Phóng ra luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch và hồi máu đồng minh.
Refraction: Né sát thương và tăng sát thương bản thân trong thời gian ngắn.
Fervor: Tự tăng tốc đánh khi bị tấn công.
Các Hero (TIER) cấp 5
Danh sách nhân vật
STT
NHÂN VẬT
ALLIANCE
KỸ NĂNG
1
Enigma
Primordial, Warlock
Midnight Pulse
2
Gyrocopter
Deadeye, Inventor
Call Down
3
Techies
Scrappy, Inventor
Remote Mines
4
Tidehunter
Scaled, Hunter
Ravage
Kỹ năng của nhân vật
Midnight Pulse: Gây sát thương diện rộng theo thời giaN.
Call Down: Ném bom gây sát thương lớn trên diện rộng.
Remote Mines: Đặt một quả bom phát nổ để gây sát thương trên diện rộng.
Ravage: Đạp mạnh xuống đất để gây sát thương diện rộng, đồng thời hất tung kẻ thù lên với hiệu ứng choáng đi kèm.
Cách sử dụng Alliance cũng tương đối khác so với khi chơi Dota Auto Chess, nên người chơi cần chú ý tới điều này nếu muốn giành chiến thắng khi chơi Dota Underlords.