Mời quý thầy cô giáo cùng các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo tài liệu Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 4 được Download.vn đăng tải sau đây.
Tài liệu bao gồm 7 đề kiểm tra 15 phút chương Sinh sản lớp 11 có đáp án đi kèm giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Sau đây, mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 4 - Đề 1
Đề bài
Câu 1. Đặc điểm sinh sản của lưỡng cư là:
A. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, chăm sóc con.
B. Đẻ trứng, thụ tinh trong, chăm sóc con.
C. Đẻ trứng, thụ tinh ngoài, không chăm sóc con.
D. Đẻ trứng, thụ tinh trong, không chăm sóc con.
Câu 2. Cơ thể lưỡng tính của giun đất có xảy ra hình thức gì khi sinh sản ?
A. Tự phối
B. Tự thụ tinh
C. Tiếp hợp
D. Thụ tinh chéo.
Câu 3. Hai lớp động vật nào sau đây có hình thức thụ tinh giống nhau ?
A. Cá và chim
B. Bò sát và lưỡng cư
C. Lưỡng cư và cá
D. Cá và bò sát.
Câu 4. Đặc điểm sinh sản đặc biệt của thú khác với các lớp động vật khác là:
A. Phôi hoàn thiện chức năng bên tong cơ thể mẹ.
B. Chăm sóc con non.
C. Có nhau thai.
D. Thụ tinh trong.
Câu 5. Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật ?
A. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
B. Thụ tinh trong làm tăng tỉ lệ sống sót của con non.
C. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
D. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
Câu 6. Sinh sản hữu tính ở động vật là :
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có ngẫu nhiên của một giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 7. Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là :
A. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Câu 8. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật ?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Duy tri ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 9. Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là :
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của giao tử đực vá cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở hợp tử.
B. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái .
C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
D. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
Câu 10. Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật ?
A. Giao phối ( thụ tinh chéo ) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
B. Tự phối( tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
C. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 11. Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật ?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
C. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
D. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
Câu 12. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản giao phối so với sinh sản tự phối ở động vật ?
A. Duy tri ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 13. Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì :
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền , làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 14. Thụ tinh trong tiên hóa hơn thụ tinh ngoài là vì ?
A. Không chịu ảnh hưởng của các nhân tố môi trường.
B. Có hiệu suất thụ tinh cao.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
Câu 15. Trong chăn nuôi gia súc, đề đạt hiệu quả sinh sản cao, người ta thường áp dụng biện pháp nào sau đây ?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
D. Nuôi cấy phôi.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | C | C | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | C | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | A | A | B | B |
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 4 - Đề 2
Đề bài
Câu 1. Nhóm các cây nào sau đây sinh sản bằng thân rễ ?
A. Cỏ gấu, khoai lang
B. Khoai lang, rau má
C. Chuối, nghệ
D. Cỏ tranh, tre.
Câu 2. Cây dâu tây sinh sản bằng:
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Rễ củ
D. Thân bò.
Câu 3. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây đề cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?
A. Bằng lá
B. Bằng chiết cành
C. Bằng các đoạn thân xuống đất
D. Bằng củ.
Câu 4. Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng những phương pháp nào ?
A. Gieo hạt, chiết, ghép cành
B. Gieo hạt, giâm, ghép cành
C. Chiết cành, giâm , gieo hạt
D. Giâm, chiết, ghép cành.
Câu 5. Mục đích của việc bóc một phần vỏ của cành khi chiết là:
A. Kích thích ra rễ phần trên
B. Để nhanh cho quả sai khi chết
C. Để cành chiết dễ đẻ nhánh
D. Để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây.
Câu 6. Thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử
A. Cây trường sinh
B. Cây cọ
C. Dương xỉ
D. Cây thông.
Câu 7. Sinh sản bào tử có những ngành thực vật nào ?
A. Rêu, quyết
B. Rêu, hạt trần
C. Quyết. hạt kín
D. Quyết, hạt trần.
Câu 8. Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
C. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 9. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Để tránh sâu bệnh gây hại.
C. Rễ nhân giống nhanh và nhiều.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 10. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Rễ phụ
B. Thân rễ
C. Thân bò
D. Lóng.
Câu 11. Sinh sản bằng bào tử là:
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của nhửng thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
D. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xem kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 12. Đặc điểm di truyền của các bào tử sinh sản ở rêu là:
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 13. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Đề tránh gió mưa làm lay cành ghép.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
Câu 14. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 15. Đặc điểm của bào tử là :
A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. Tạo được nhiều cá thể của một thề hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | D | C | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | D | D | C |
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 11 Chương 4 - Đề 3
Đề bài
Câu 1. Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ
A. Giâm cành
B. Ghép cành
C. Gieo hạt
D. Chiết cành.
Câu 2. Ở thực vật có hoa, quá trình thụ tinh cua trứng được thực hiện ở tại cơ quan hoặc cấu trúc nào ?
A. Ống phân
B. Đầu nhụy
C. Trong túi phôi
D. Bao phấn.
Câu 3. Quá trình thụ phấn xảy ra tại cơ quan hoặc cấu trúc nào ?
A. Nhị
B. Vòi nhụy
C. Đầu nhụy
D. Bầu nhụy.
Câu 4. Nội nhũ trong hạt được tạo thành do sự kết hợp của những thành phần nào trong quá trình thụ tinh?
A. Tinh trùng và noãn cầu
B. Tinh trùng và túi phôi
C. Tinh trùng và nhân phụ
D. Hạt phấn và bầu nhụy.
Câu 5. Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử ->1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> Một tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn ->Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo hai giao tử đực.
C. Tế 1 bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử -> 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 6. Sinh sản hữu tính ở thục vật là:
A. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sử kết hợp của nhiều giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 7. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào ?
A. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kém, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực,tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n, tế bào đối cực đêu mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 8. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào ?
A. 2 lần nguyên phân, 1 lần giảm phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 9. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?
A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. Là hình thức sinh sản phổ biến.
C. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 10. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễm ra như thế nào ?
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> Mỗi đại bào tử nguyên phân cho túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 2 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 3 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử -> 1 đại bào tử sống sót nguyên phân cho túi phôi 3 tế bào cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
Câu 11. Ý nào không đúng khi nói về quả ?
A. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
B. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
C. quả không hạt đều là quả đơn tính.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 12. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
B. Sử kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và gioa tử cái ( trứng ) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
C. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
D. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái ( trứng ) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
Câu 13. Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 14. Ở đa số thực vật hạt kín, bộ phận nào của hoa sau khi thụ tinh sẽ phát triển thành hạt :
A. Nội nhũ tam bội.
B. Nhân của tế bào noãn
C. Nhân cực của hạt phấn
D. Hợp tử sau thụ tinh.
Câu 15. Thụ tinh là :
A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy.
B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.
D. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy.
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | C | C | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | B | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | B | D | C |
.............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết