Biên bản họp sơ kết học kì 1 năm 2023 - 2024 của Tổ chuyên môn gồm 4 mẫu được lập vào cuối học kỳ 1, nhằm ghi chép lại toàn bộ nội dung chính trong cuộc họp sơ kết học kì 1 của Tổ chuyên môn.
Nhờ đó, thầy cô sẽ nắm được toàn bộ nội dung chính như thời gian, thành phần tham dự, đánh giá các hoạt động những gì đã làm được, chưa làm được, cùng những đề xuất cho học kì 2. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm kịch bản sơ kết học kì 1. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Biên bản sơ kết học kì 1 của tổ chuyên môn năm 2023 - 2024
Biên bản sơ kết học kì 1 của tổ chuyên môn - Mẫu 1
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP CUỐI HỌC KỲ I TỔ: …
NĂM HỌC………
Thời gian: …..giờ 30 phút…., ngày…….. tháng….năm……
Địa điểm: Phòng hội đồng Trường TH…….
Thành phần: ………………………4/4 đ/c……………
Chủ trì: ………………đ/c: ………………
Thư kí: …………………đ/c:……………………………
NỘI DUNG CUỘC HỌP
I. Đánh giá hoạt động của tổ khối trong HKI năm học………
1. Tư tưởng - chính trị.
- Các thành viên trong tổ có lập trường, tư tưởng vững vàng; chấp hành nghiêm túc các nội quy, quy chế của ngành, của trường.
- Tích cực hưởng ứng việc tổ chức kỉ niệm các ngày lễ lớn.
- Tham gia tuyên truyền cho các phong trào thi đua của ngành, của địa phương.
- Tích cực hưởng ứng các cuộc vận động lớn do ngành phát động.
- Tham gia tích cực các hoạt động văn nghệ, thể thao do ngành tổ chức.
- Các thành viên trong tổ có tinh thần học hỏi và tự học hỏi cao.
2. Chuyên môn.
- Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn của ngành; soạn giảng nghiêm túc, đúng chương trình thời khóa biểu. Giáo án soạn phù hợp với đối tượng học sinh, theo Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học và có chương trình lồng ghép cho các môn học theo yêu cầu chung của Bộ giáo dục - Đào tạo.
- Làm tốt công tác dự giờ, thăm lớp, thao giảng, hội giảng chuyên đề, góp ý xây dựng phương pháp cho đồng nghiệp.
- Thường xuyên sử dụng có hiệu quả bộ đồ dùng, thiết bị dạy học do Bộ giáo dục - Đào tạo cấp. Thực hiện dạy bằng giáo án điện tử: ……. tiết.
- Tổ chức tốt việc rèn luyện, bồi dưỡng cho HS tham gia dự thi Violympic Tiếng Anh, giải Toán trên Internet; kết quả nhiều học sinh đạt giải cấp thành phố;
- Coi thi và chấm thi nghiêm túc, làm báo cáo kịp thời, chính xác.
3. Giáo Viên: Kết quả đạt được trong học kỳ I
STT | Họ và Tên GV | KT HS | Dự giờ | C. đề | Thao Hội giảng | Đồ dùng | GA ĐT | TT Toàn diện | BD TX | GV dạy giỏi | Hội thao- VN | |
Trường | TP | |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Học tập tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh năm học……..
100% giáo viên trong tổ đều học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.
a. Đối với học sinh:
- Tổng số học sinh đầu năm: …. ; Nữ: .…. ; DT:…. ; Nữ DT: …..
- Tổng số học sinh cuối học kỳ I: ….; Nữ: .….; DT: …….; Giảm:…. , Tăng: ….
- Duy trì số lượng: Đạt tỷ lệ:……..%.
- Chất lượng
Môn | Điểm kiểm tra định kì CHKI | Hoàn thành/nữ | Chưa hoàn thành/nữ | ||||||
10/nữ | 9/nữ | 8/nữ | 7/nữ | 6/nữ | 5/nữ | Dưới 5/nữ | |||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
| |||||||||
Tổng hợp:
| |||||||||
b. Khen thưởng: | |||||||||
1. HTXSCTGDHKI: ….… em/ …18….nữ | |||||||||
2. HTTCTGDHKI: ….… em / …14… nữ |
Tổng hợp:
- Năng lực: Đạt: …...… em / …... nữ; Chưa đạt: ..em /….. nữ
- Phẩm chất: Đạt: ….… em / ….… nữ; Chưa đạt: .……/….. nữ
b. Khen thưởng:
- HTXSCTGDHKI: ….… em/ …….nữ
- HTTCTGDHKI: ….… em / …… nữ
- Lớp đạt VSCĐ: …./…..lớp tỉ lệ ….%; Lớp tiên tiến XS: ..…./…….; Lớp tiên tiến: ……/…….
- Thi Olympic Tiếng Anh cấp trường …. em
5. Các hoạt động khác:
- Thực hiện tốt quy định về ngày công, giờ công.
- Thực hiện nghiêm túc quy định của nhà trường.
- Tham gia tích cực và có hiệu quả các hoạt động, phong trào văn nghệ, thể thao do ngành tổ chức.
- Làm tốt công tác chủ nhiệm lớp, …..% các lớp hoàn thành các khoản thu.
- Làm tốt công tác xã hội hóa giáo dục và phổ cập giáo dục.
- Tích cực tham gia quyên góp ủng hộ.
- Tích cực tham gia lao động vệ sinh lớp học, sân trường
II. Kết quả bình xét thi đua trong HKI năm……
Dựa vào thang điểm được thông qua, kết quả xếp loại thi đua của các thành viên trong tổ như sau:
TT | Tên | Điểm HKI | Điểm Thưởng | XL C. môn | XL Công đoàn |
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
|
| ||||
* Tồn tại: Học sinh Thi Olympic Tiếng Anh cấp trường chưa đạt yêu cầu
Ý kiến các thành viên: Nhất trí với nội dung cuộc họp
Cuộc họp kết thúc lúc …10 giờ…… cùng ngày, các thành viên trong tổ nhất trí 100…..%.
….., ngày … tháng …. năm…..
Thư kí Chủ tọa
Biên bản sơ kết học kì 1 của tổ chuyên môn - Mẫu 2
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày …. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP TỔ - SƠ KẾT HK 1 NĂM HỌC 20…–20…
Tổ ………….
I. THỜI GIAN – THÀNH PHẦN
- Thời gian: lúc …g ngày …………. Tại: ……………
- Chủ toạ: …………………, Đại diện BGH: ………
- Hiện diện: …………………………..Vắng: ………
II. NỘI DUNG: Sơ kết hoạt động tổ chuyên môn
1. Nhân sự :
Tổng số: ……… Nam: 0 Nữ: ………..
Trong đó: có ………………. BGH
Biên chế: ………. Tập sự: ……… Hợp đồng sở:……. Hợp đồng trường:…….
Chia nhóm chuyên môn:
Số TT | Tên nhóm | Số lượng thành viên | Nhóm trưởng | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
2. Sơ kết xếp loại thi đua HK1.
Kết quả: Tổng số: …….. Trong đó: Loại XS (A*): …… Loại Tốt(A): ……….
Loại Hoàn thành (B):………Không hoàn thành(C) : ………
TT | Giáo viên | Tự xếp loại | ĐỀ NGHỊ CỦA TỔ | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | ||||
7 | ||||
8 | ||||
9 | ||||
10 | ||||
11 | ||||
12 | ||||
13 | ||||
3. Giáo viên dạy giỏi - CSTĐ:
(số GV dạy giỏi / số GV đăng ký)
STT | Họ và Tên Giáo Viên đã đăng ký | KẾT QUẢ thực hiện đến 12/20… |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 | ||
7 | ||
8 |
4.-Thanh tra Sở: Số lượng:…………Đã TT………….Chưa TT:…………..
1. …………………. Loại:……………………………
2…………………….Loại:……………………………
- Kiểm tra toàn diện:
STT | Họ và Tên Giáo Viên đăng ký theo kế hoạch | Thực hiện đến 12/20… |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
4 |
5. Thực hiện qui chế chuyên môn: (Đánh dấu x nếu thực hiện đạt yêu cầu)
TT | Giáo viên | Thực hiện chương trình đúng tiến độ | Vào điểm đúng hạn | Ghi sổ đầu bài đầy đủ | Hồ sơ sổ sách đầy đủ | Dự giờ đồng nghiệp(ghi số tiết) | Các tồn tại cần khắc phục |
1 | |||||||
2 | |||||||
3 | |||||||
4 | |||||||
5 | |||||||
6 | |||||||
7 | |||||||
8 | |||||||
9 | |||||||
10 | |||||||
11 | |||||||
12 | |||||||
13 |
6. Bồi dưỡng học sinh giỏi:
a) Giáo viên dạy bồi dưỡng :
K.……………………………………………
K……………………………………………
K……………………………………………
Số lượng HS tham gia bồi dưỡng
TT | Khối | Số HS tham gia | Lịch học | Số tiết/ tuần |
1 | ||||
2 | ||||
3 |
7. Phụ đạo học sinh yếu:
TT | Giáo viên dạy phụ đạo | Khối lớp | Số lượng HS | Số tiết | Kết quả |
1 | |||||
2 | |||||
3 | |||||
4 | |||||
5 | |||||
6 | |||||
7 | |||||
8 | |||||
9 | |||||
10 |
8. Ngoại khóa – Chuyên đề
- Ngoại khoá: (tên ngoại khoá)………………………..
- Chuyên đề:
TT | Tên chuyên đề | Khối- Lớp | Số lượng Giáo viên tham gia | Số lượng HS tham gia |
1 | ||||
2 |
9. Công tác khác:
9.1. Đăng ký dạy thêm theo Thông tư 17
TT | Tên GV | Đăng ký dạy thêm trong trường | Đăng ký dạy thêm ngoài trường | Ghi chú |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | ||||
7 | ||||
8 | ||||
9 | ||||
10 | ||||
11 | ||||
12 | ||||
13 | ||||
14 | ||||
15 |
9.2. Lập kế hoạch Bồi dưỡng thường xuyên năm học 20…-20….
Số lượng GV đã lập kế hoạch:……………………..
Số lượng GV chưa lập KH:……………. Họ tên, lý do:……
………………………………………………
9.3. Về bồi dưỡng chuyên môn:
Tên chuyên đề Bồi dưỡng CM do SGD hoặc nhà trường tổ chức hướng dẫn:
……………………………………………
……………………………………………
Tên chuyên đề do tổ, nhóm chuyên môn triển khai bồi dưỡng:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
9.4. Các văn bản đã nộp cho nhà trường:
Thời điểm nộp | Tên văn bản | Ghi chú |
8.2013 | Dự kiến phân công giảng dạy HK1 | |
9.2013 | Kế hoạch Tổ chuyên môn | |
9.2013 | Phân phối chương trình (chính khoá và tiết tăng HK1) | |
9.2013 | Đăng ký thi đua năm học | |
Lịch dạy HSG, Phụ đạo HS yếu | ||
Lịch thực hành – thí nghiệm | ||
Phân công dạy thay | ||
BC phát hành đề cương | ||
KH chuyên đề - ngoại khoá | ||
BC sơ kết hk1 nộp SGD (theo mẫu SGD) | ||
BC, Bản cam kết về dạy thêm học thêm | ||
Dự kiến phân công giảng dạy HK2 | ||
Phân phối chương trình (chính khoá và tiết tăng HK2) | ||
Biên bản họp tổ chuyên môn HK1 | ||
BC chuyên đề- ngoại khóa | ||
9.5. Việc cần rút kinh nghiệm:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
9.6. Ý kiến , đề xuất với nhà Trường, Ban Giám Hiệu, Hiệu Trưởng, các bộ phận khác trong trường:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
10. Kế hoạch công tác HK2
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
11. Đánh giá chung:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
THƯ KÝ | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Biên bản sơ kết học kì 1 của tổ chuyên môn - Mẫu 3
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……., ngày …. tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN BÁO CÁO SƠ KẾT HK1 - NĂM HỌC……
Tổ.....:……………………..
I/ Số lượng
1- Tổng số giáo viên: ................. , nữ :................, hợp đồng: ...................
2- Số giáo viên trực tiếp giảng dạy: ......................, số giáo viên đang đi học: ................
3- Các công việc kiêm nhiệm khác:
4- Số tiết trung bình của tổ:.........................
II/ Công tác chuyên môn
Đánh giá những mặt làm được và chưa làm được, nêu nguyên nhân, các giải pháp
1- Việc thực hiện kế hoạch, chương trình dạy học (lưu ý dạy tự chọn – nêu những khó khăn – đề xuất hướng giải quyết)
2- Việc thực hiện nề nếp chuyên môn
2.1 Soạn giáo án, đánh giá việc xây dựng ngân hàng đề kiểm tra, nguồn tư liệu ƯDCNTT, GAĐT ... dùng chung của tổ, những giải pháp cho năm học tới
2.2 Số tiết nghỉ dạy, dạy thay, dạy bù của tổ
+ Số tiết nghỉ dạy: ............... + Số tiết dạy thay: ...............
+ Số tiết không dạy thay được: ............... + Số tiết dạy bù: .........................
Lý do những tiết không dạy thay được:
2.3 Thực hiện việc chấm, trả bài, cập nhật điểm số vào cổng QLTTGD&ĐT và vào sổ cái
2.4. Các hoạt động để nâng cao nghiệp vụ sư phạm
2.4.1 Đổi mới phương pháp dạy học
- Số tiết thao giảng: ............, trong đó xếp loại Tốt: ..............., Khá: ..............., Trung bình: ...............
- Số tiết dạy có ứng dụng CNTT: ..............., số tiết dạy có sử dụng TBDH: ...............
- Số tiết dạy tại phòng thực hành: ..............., số tiết dự giờ: ..............., bình quân/GV: ...............
- Các chuyên đề, ứng dụng phần mềm trong đổi mới PPDH mà tổ đã sử dụng hiệu quả
2.4.2 Tự học, tự bồi dưỡng
2.4.3 Hoạt động ngoại khoá và những công tác khác mà tổ đã tổ chức và tham gia
2.4.4. Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi (nêu thành tích đạt được, những thuận lợi và khó khăn – đề xuất giải pháp)
3- Công tác thanh tra, kiểm tra
- Số giáo viên đã thanh tra toàn diện: ................ Kiểm tra từng mặt: ...............
- Xếp loại: Tốt: ..............., Khá: ..............., Trung bình: ...............
4- Công tác chủ nhiệm:
- Số giáo viên chủ nhiệm lớp xếp loại: Tốt: ............... Khá: ............... Trung bình: ...............
- Nhận xét về công tác chủ nhiệm:
5- Việc quản lý cơ sở vật chất, TBDH của tổ
III/ Xếp loại giáo viên (theo HD mới)
- Số giáo viên hoàn thành tốt nhiệm vụ: ...............
- Số giáo viên hoàn thành nhiệm vụ: ...............
- Số giáo viên chưa hoàn thành nhiệm vụ: ...............
- Số GV đăng ký CSTĐ: .....................
IV/ Đề xuất, kiến nghị của tổ CM, của cá nhân... (đối với trường, Sở , Công đoàn, v.v..)
Thư ký | ……, ngày ......... tháng ......... năm 20 ......... Tổ trưởng |
(Lưu ý: Quý vị TTCM gửi lại tại học vụ ngay sau khi sơ kết tổ)
XẾP LOẠI GIÁO VIÊN
TT | HỌ VÀ TÊN | XẾP LOẠITHI ĐUA | XẾP LOẠI A,B,C,D | LÝ DO |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | ||||
7 | ||||
8 | ||||
9 | ||||
10 | ||||
11 | ||||
12 | ||||
13 | ||||
14 | ||||
15 | ||||
16 | ||||
17 |
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết