Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6 năm 2021 - 2021 gồm 2 mẫu cho tổ Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội, giúp thầy cô tham khảo, để viết biên bản kiểm phiếu, đánh giá bộ sách giáo khoa lớp 6.
Trong mẫu biên bản kiểm phiếu này cần ghi rõ thời gian, địa điểm, kết quả kiểm phiếu cho từng danh mục sách. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6 năm 2021 - 2022
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn SGK lớp 6 tổ KHTN
TRƯỜNG.............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6 năm học 2021 - 2022
Vào hồi .....giờ ..... phút, ngày .... tháng ...... năm 2021, tại trường ............ Tổ Chuyên môn KHXH đã tổ chức bỏ phiếu lựa chọn SGK lớp 6 năm học 2021 - 2022 của các môn học: Ngữ Văn, GDCD, GDTC, Tiếng Anh, Mĩ thuật, Âm nhạc
Tổ kiểm phiếu gồm có:
- Bà ............. - Tổ trưởng
- Ông ........... - Tổ viên
- Ông ............. – Tổ viên
Kết quả kiểm phiếu:
- Tổng số người được triệu tập họp: ...người
- Có mặt: ........
- Tổng số phiếu phát ra: ...
- Tổng số phiếu thu về: .....
- Số phiếu hợp lệ: .....; không hợp lệ: ......
- Kết quả số phiếu theo danh mục sách như sau:
1. Môn: Ngữ văn
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Bùi Mạnh Hùng (tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa (chủ biên), Nguyễn Minh Chi, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Nguyễn Minh Thuyết (tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (chủ biên), Lê Huy Bắc, Phạm Thị Thu Hiền, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Trần Nho Thìn | NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Chân trời sáng tạo | Nguyễn Thị Hồng Nam (chủ biên), Trần Lê Duy, Nguyễn Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | NXB Giáo dục Việt Nam |
2. Môn: Lịch sử và địa lí
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỹ, Đào Ngọc Hùng, Đặng Văn Đức ( đồng tổng chủ biên), Đinh Ngọc Bảo, Đào Ngọc Hùng, Vũ Thị Hằng, Phan Ngọc Huyền, Phan Thị Thanh Huyền, Lê Huỳnh, Trần Thị Hồng Mai, Hoàng Anh Tuấn, Phí Công Việt | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Đỗ Thanh Bình, Nguyễn Viết Thịnh, Trần Viết Lưu, Nguyễn Văn Ninh, Đỗ Thị Minh Đức | NXB Đại học Sư phạm | |
3 | Chân trời sáng tạo | Hà Bích Liên, Nguyễn Trà My, Mai Thị Phú Phương, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Kim Hồng, Phạm Thị Bình, Nguyễn Hữu Bách, Vũ Thị Bắc, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phan Văn Phú, Nguyễn Thị Kim Liên, Hà Văn Thắng, Phạm Đỗ Văn Trung. | NXB Giáo dục Việt Nam |
3. Môn: GDCD
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Thị Toan (tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Trần Văn Thắng (tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Chân trời sáng tạo | Đinh Phương Duy, Đào Thị Ngọc Minh, Huỳnh Văn Sơn (đồng chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Đào Thị Hà, Lưu Thị Thu Hà, Ngô Thái Hà, Nguyễn Thị Bích Hồng, Tiêu Thị Mỹ Hồng, Đỗ Công Nam, Vũ Thị Thanh Nga. | NXB Giáo dục Việt Nam |
4. Môn: Giáo dục thể chất
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hồ Đắc Sơn, Nguyễn Duy Tuyết (đồng tổng chủ biên), Ngô Việt Hoàn, Nguyễn Mạnh, Toàn (đồng tổng chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Hữu Bính, Nguyễn Xuân Đoàn, Lê Trường Sơn Trấn Hải, Đỗ Mạnh Hưng, Lê Chí Nhân, Phạm Hoài Quyên, Phạm Mai Vương | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Lưu Quang Hiệp (tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (chủ biên), Đinh Khánh Thu, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Hành | NXB Đại học Sư phạm | |
3 | Chân trời sáng tạo | Trịnh Hữu Lộc (tổng chủ biên), Lưu Chí Dũng (chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Lê Văn Quang, Phạm Thái Vinh | NXB Giáo dục Việt Nam |
5. Môn: Tiếng Anh
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Văn Vân (tổng chủ biên) | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Nguyễn Thanh Bình (tổng chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh | NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Chân trời sáng tạo | Hoàng Văn Vân (tổng chủ biên) | NXB Giáo dục Việt Nam |
6. Môn: Âm nhạc
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hoàng Long (chủ biên), Đỗ Thị Minh Chính, Vũ Mai Lan, Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lan, Trịnh Thị Oanh, Cao Sỹ Anh Tùng, Nguyễn Thị Thanh Vân | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Đỗ Thanh Hiền, Nguyễn Mai Anh, Nguyễn Quang Nhã | NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Chân trời sáng tạo | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai, Nguyễn Văn Hà, Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Nguyễn Thị Ái Chiu, Nghiêm Thị Hồng Hà, Trần Vĩnh Khương, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My, Lương Minh Tấn | NXB Giáo dục Việt Nam |
7. Môn: Mĩ thuật
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Đoàn Thị Mỹ Hương, Đinh Gia Lê, Phạm Thị Chính, Phạm Minh Phong, Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị May, Đoàn Dũng Sỹ | NXB Giáo dục Việt Nam | |
2 | Cánh diều | Phạm Văn Tuyên, Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khê, Nguyễn Thị Hồng Thắm | NXB Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Chân trời sáng tạo | - Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiên, Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc, Quách Thị Ngọc An, Nguyễn Dương Hải Đăng, Nguyễn Đức Giang, Phạm Ngọc Mai, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | NXB Giáo dục Việt Nam |
Kết thúc kiểm phiếu vào ....h.... ngày......./2021. Biên bản được lập thành 02 bản. Tổ Chuyên môn lưu 1 bản, gửi Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa của nhà trường 1 bản.
CÁC THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU | TỔ TRƯỞNG |
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn SGK lớp 6 tổ KHTN
TRƯỜNG ............. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6 năm học 2021 - 2022
Vào hồi ..... giờ ..... phút, ngày..... tháng ....năm 2021, tại trường ............... Tổ Chuyên môn KHTN đã tổ chức bỏ phiếu lựa chọn SGK lớp 6 năm học 2021-2022 của các môn học: Toán, khoa học tự nhiên; công nghệ; tin học.
Tổ kiểm phiếu gồm có:
- Đ/c: ............., Tổ trưởng.
- Đ/c: ..............., Tổ viên
- Đ/c: .., Tổ viên......................
Kết quả kiểm phiếu:
- Tổng số người được triệu tập họp: ...........
- Có mặt: .............
- Tổng số phiếu phát ra:.........
- Tổng số phiếu thu về:..............
- Số phiếu hợp lệ: .....; không hợp lệ: ......
- Kết quả số phiếu theo danh mục sách như sau:
1. Môn: Toán
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Hà Huy Khoái, Nguyễn Huy Đoan, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng | NXB Giáo dục Việt Nam | 08 |
2 | Cánh diều | Đỗ Đức Thái, Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | NXB Đại học Sư phạm | 0 |
3 | Chân trời sáng tạo | Trần Nam Dũng, Bùi Văn Nghị, Vũ Quốc Chung, Trần Đức Huyên | NXB Giáo dục Việt Nam | 0 |
2. Môn: KHTN
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Vũ Văn Hùng, Lê Kim Long, Đinh Đoàn Long, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Bùi Thị Việt Hà, Nguyễn Đức Hiệp, Trần Thị Thanh Huyền, Lê Trọng Huyền, Vũ Trọng Rỹ, Nguyễn Văn Vịnh | NXB Giáo dục Việt Nam | 08 |
2 | Cánh diều | Mai Sỹ Tuân, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh | NXB Đại học Sư phạm | 0 |
3 | Chân trời sáng tạo | Cao Cự Giác, Phạm Thị Hương, Trần Thị Kim Ngân, Nguyễn Thị Nhị, Trần Ngọc Thắng | NXB Giáo dục Việt Nam | 0 |
3. Môn: Công nghệ
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Lê Huy Hoàng, Trương Thị Hồng Huệ, Lê Xuân Quang, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Cẩm Tú | NXB Giáo dục Việt Nam | 08 |
2 | Cánh diều | Trần Văn Thắng, Nguyễn Thị Thu Hoài, Nguyễn Thúy Quỳnh, Mai Thu Trang | NXB Đại học Sư phạm | 0 |
3 | Chân trời sáng tạo | Bùi Văn Hồng, Nguyễn Thị Cẩm Vân, Trần Văn Sỹ | NXB Giáo dục Việt Nam | 0 |
4. Môn: Tin học
STT | Tên sách, bộ sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Số phiếu lựa chọn |
1 | Cánh diều | Hồ Sĩ Đàm, Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung | NXB Đại học Sư phạm | 08 |
2 | Kết nối tri thức với cuộc sống | Nguyễn Chí Công, Hà Đặng Cao Tùng, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | NXB Giáo dục Việt Nam | 0 |
Kết thúc kiểm phiếu vào .....h.... ngày......./2021 Biên bản được lập thành 02 bản. Tổ Chuyên môn lưu 1 bản, nộp nhà trường 01 bản.
CÁC THÀNH VIÊN TỔ KP | TỔ TRƯỞNG |