Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng

Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng

Bảng phụ lục về mức độ trợ cấp thương tật

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây.

Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng được ban hành kèm theo Nghị định 99/2018/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Chính phủ ban hành ngày 12/07/2018. Theo đó, quy định rõ về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hằng tháng như sau: Mức trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 1-1-1945: Diện thoát ly là 1.693.000 đồng; diện không thoát ly 2.874.000 đồng. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Nghị định tại đây.

Phụ lục 1: Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng

(Kèm theo Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ)

Đơn vị tính: nghìn đồng

A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG
TTĐối tượng người có côngMức trợ cấp, phụ cấp
Trợ cấpPhụ cấp
1Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:
- Diện thoát ly1.693287/1 thâm niên
- Diện không thoát ly2.874
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần1.515
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
2Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 19451.566
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần850
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
3Thân nhân liệt sĩ:
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ1.515
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ3.030
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên4.545
- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng)1.515
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ, đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
4- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ quy định tại mục 3)1.270
- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình1.515
5Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến1.270
6- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)Phụ lục II
- Thương binh loại BPhụ lục III
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên760
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng1.558
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên1.515
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng1.946
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần850
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
7- Bệnh binh:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50%1.581
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60%1.970
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70%2.511
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80%2.895
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90%3.465
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100%3.859
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên760
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng1.515
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên1.515
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng1.946
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần850
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
8- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40%1.150
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% - 60%1.924
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80%2.697
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên3.455
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên760
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng1.515
- Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình1.515
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần850
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng1.212
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80%909
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên1.515

9

Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

909

10- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước”
+ Trợ cấp hàng tháng1.515
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa)1.212
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến
+ Trợ cấp hàng tháng891
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa)1.212
11Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên1.515
- Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60%760
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM
TTĐối tượng người có côngMức trợ cấp
1Liệt sĩ không còn người hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng500
2Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại:
- Cơ sở giáo dục mầm non200
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật250
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú300
3Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học300
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN
TTĐối tượng người có côngMức trcấp
1- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ20 lần mức chuẩn
- Hỗ trợ chi phí báo tử1.000
2- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995.20 lần mức chuẩn
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng20 lần mức chuẩn
3Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%:
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10%4 lần mức chuẩn
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15%6 lần mức chuẩn
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20%8 lần mức chuẩn
4Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày1,5 lần mức chuẩn
5Người hoạt động kháng chiến(Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)120/1 thâm niên
6Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến1.000
7Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 19951.000
8Bảo hiểm y tếTheo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế
9Mai táng phíTheo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội

Phụ lục 2: Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

(Kèm theo Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ)

Mức chuẩn: 1.515.000 đồngĐơn vị tính: đồng
STTTỷ lệ suy giảm khả năng lao độngMức trợ cấp
121%1.021.000
222%1.070.000
323%1.116.000
424%1.165.000
525%1.215.000
626%1.262.000
727%1.310.000
828%1.361.000
929%1.407.000
1030%1.457.000
1131%1.505.000
1232%1.555.000
1333%1.603.000
1434%1.651.000
1535%1.702.000
1636%1.748.000
1737%1.795.000
1838%1.847.000
1939%1.896.000
2040%1.942.000
2141%1.992.000
2242%2.039.000
2343%2.086.000
2444%2.137.000
2545%2.186.000
2646%2.234.000
2747%2.282.000
2848%2.330.000
2949%2.381.000
3050%2.427.000
3151%2.478.000
3252%2.526.000
3353%2.573.000
3454%2.622.000
3555%2.672.000
3656%2.721.000
3757%2.767.000
3858%2.817.000
3959%2.867.000
4060%2.914.000
4161%2.961.000
4262%3.012.000
4363%3.058.000
4464%3.108.000
4565%3.156.000
4666%3.206.000
4767%3.254.000
4868%3.303.000
4969%3.352.000
5070%3.399.000
5171%3.446.000
5272%3.496.000
5373%3.548.000
5474%3.594.000
5575%3.644.000
5676%3.691.000
5777%3.740.000
5878%3.787.000
5979%3.836.000
6080%3.885.000
6181%3.933.000
6282%3.983.000
6383%4.032.000
6484%4.079.000
6585%4.129.000
6686%4.176.000
6787%4.223.000
6888%4.273.000
6989%4.324.000
7090%4.373.000
7191%4.419.000
7292%4.467.000
7393%4.517.000
7494%4.563.000
7595%4.615.000
7696%4.663.000
7797%4.709.000
7898%4.760.000
7999%4.808.000
80100%4.858.000

Phụ lục 3: Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B

(Kèm theo Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ)

Mức chuẩn: 1.515.000 đồngĐơn vị tính: đồng
STTTỷ lệ suy giảm khả năng lao độngMức trợ cấp
121%843.000
222%883.000
323%921.000
424%963.000
525%1.004.000
626%1.042.000
727%1.081.000
828%1.119.000
929%1.161.000
1030%1.201.000
1131%1.239.000
1232%1.280.000
1333%1.320.000
1434%1.361.000
1535%1.400.000
1636%1.438.000
1737%1.478.000
1838%1.519.000
1939%1.559.000
2040%1.597.000
2141%1.638.000
2242%1.678.000
2343%1.718.000
2444%1.757.000
2545%1.795.000
2646%1.836.000
2747%1.871.000
2848%1.912.000
2949%1.952.000
3050%1.992.000
3151%2.033.000
3252%2.069.000
3353%2.111.000
3454%2.151.000
3555%2.229.000
3656%2.268.000
3757%2.311.000
3858%2.350.000
3959%2.388.000
4060%2.427.000
4161%2.468.000
4262%2.508.000
4363%2.549.000
4464%2.586.000
4565%2.627.000
4666%2.668.000
4767%2.707.000
4868%2.745.000
4969%2.784.000
5070%2.825.000
5171%2.867.000
5272%2.905.000
5373%2.945.000
5474%2.984.000
5575%3.026.000
5676%3.065.000
5777%3.103.000
5878%3.141.000
5979%3.183.000
6080%3.225.000
6181%3.262.000
6282%3.303.000
6383%3.341.000
6484%3.382.000
6585%3.425.000
6686%3.461.000
6787%3.502.000
6888%3.540.000
6989%3.582.000
7090%3.620.000
7191%3.660.000
7292%3.700.000
7393%3.740.000
7494%3.781.000
7595%3.819.000
7696%3.859.000
7797%3.898.000
7898%3.937.000
7999%3.978.000
80100%4.019.000

Liên kết tải về

pdf Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
doc Bảng phụ lục về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng 1

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK