LibreOffice Calc là phần mềm bảng tính hữu ích không kém Excel. Bảng phím tắt dưới đây sẽ giúp bạn dùng LibreOffice Calc nhanh và hiệu quả hơn.
![Bảng phím tắt trong LibreOffice Calc](https://o.rada.vn/data/image/2021/08/12/LibreOffice-shortcut-7.jpg)
Bảng phím tắt trong LibreOffice Calc
Phím tắt | Tác vụ |
Điều hướng | |
Ctrl + Home | Di chuyển con trỏ sang A1 |
Ctrl + End | Chuyển con trỏ sang ô chứa dữ liệu mới nhất |
Home | Chuyển con trỏ sang ô đầu tiên của hàng |
End | Chuyển con trỏ sang ô cuối cùng của hàng |
Shift + Home | Chọn từ ô hiện tại tới ô đầu tiên của hàng |
Shift + End | Chọn từ ô hiện tại tới ô cuối cùng của hàng |
Shift + Page up | Chọn từ ô hiện tại lên một trang |
Shift + Page down | Chọn từ ô hiện tại xuống một trang |
Ctrl + ← | Chuyển con trỏ sang bên trái của phạm vi dữ liệu hiện tại |
Ctrl + → | Chuyển con trỏ sang bên phải của phạm vi dữ liệu hiện tại |
Ctrl + ↑ | Chuyển con trỏ lên trên phạm vi dữ liệu hiện tại |
Ctrl + ↓ | Chuyển con trỏ xuống dưới phạm vi dữ liệu hiện tại |
Ctrl + Shift + Mũi tên | Chọn toàn bộ ô chứa dữ liệu, theo hướng của mũi tên |
Ctrl + Page up | Di chuyển sheet sang trái |
Ctrl + Page down | Di chuyển sheet sang phải |
Alt + Page up | Chuyển một màn hình sang trái |
Alt + Page down | Chuyển một màn hình sang phải |
Alt + ↓ | Giảm chiều cao hàng hiện tại |
Alt + ↑ | Tăng chiều cao hàng hiện tại |
Alt + → | Tăng độ rộng cột hiện tại |
Alt + ← | Giảm độ rộng cột hiện tại |
Alt + Shift + Mũi tên | Khớp độ rộng cột và chiều cao hàng theo ô hiện tại |
Shift + Ctrl + Page up | Thêm sheet trước đó vào sheet hiện tại |
Shift + Ctrl + Page down | Thêm sheet tiếp theo vào sheet hiện tại |
Ctrl + * | Chọn phạm vi dữ liệu trong trỏ chuột |
Ctrl + / | Chọn công thức ma trận trong trỏ chuột |
Ctrl + Plus | Chèn ô |
Ctrl + Minus | Xóa ô |
Enter | Chuyển con trỏ xuống một ô |
Ctrl + ` | Hiện/Ẩn công thức |
Định dạng | |
Ctrl + 1 | Mở định dạng ô |
Ctrl + Shift + 1 | Hai vị trí thập phân |
Ctrl + Shift + 2 | Định dạng hàm mũ |
Ctrl + Shift + 3 | Định dạng ngày, tháng |
Ctrl + Shift + 4 | Định dạng tiền tệ |
Ctrl + Shift + 5 | Định dạng phần trăm |
Ctrl + Shift + 6 | Định dạng chuẩn |
Chức năng | |
Ctrl + F1 | Hiện bình luận |
F2 | Nhập chế độ chỉnh sửa |
Ctrl + F2 | Mở Function wizard |
Shift + Ctrl + F2 | Di chuyển con trỏ tới dòng nhập |
Ctrl + F3 | Mở Define names |
Shift + Ctrl + F4 | Hiện/ẩn trình duyệt database |
F4 | Sắp xếp lại các tham chiếu |
F5 | Hiện/Ẩn Navigator |
Shift + F5 | Tìm các ô được tính toán bởi ô được chọn |
Shift + Ctrl + F5 | Chuyển con trỏ sang vùng Sheet |
F7 | Kiểm tra chính tả |
Shift + F7 | Tìm ô để tính toán ô được chọn |
Ctrl + F7 | Mở Thesaurus |
F8 | Bật/Tắt chế độ lựa chọn |
Ctrl + F8 | Đánh dấu ô chứa các giá trị |
F9 | Tính toán lại công thức trong ô hiện tại |
Ctrl + F9 | Cập nhật biểu đồ |
Ctrl + Shift + F9 | Tính toán lại công thức trong tất cả các sheet |
F11 | Mở Styles |
Shift + F11 | Tạo một mẫu tài liệu |
Shift + Ctrl + F11 | Cập nhật mẫu |
F12 | Nhóm phạm vi dữ liệu được chọn |
Ctrl + F12 | Bỏ nhóm phạm vi dữ liệu được chọn |