Trang chủ Học tập

Bảng phân loại đại từ Tiếng Anh - Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh

Bảng phân loại đại từ Tiếng Anh

Tài liệu ôn tập môn Tiếng Anh

Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Bảng phân loại đại từ Tiếng Anh được chúng tôi tổng hợp đăng tải là tài liệu hữu ích dành cho những bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh, giúp các bạn làm quen và hiểu rõ các loại đại từ và cách sử dụng chúng trong Tiếng Anh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

PRONOUNS - ĐẠI TỪ

Đại từ được dùng thay thế cho danh từ cho nên nó phải có cùng số và giống y hệt như danh từ mà nó thay thế

Các đại từ số ít: I, YOU, HE, SHE, IT, ME, HIM, HER

Các đại từ số nhiều: WE, YOU, THEY, US, THEM

Mỗi đại từ có thể được đặt trong 3 ngôi

SUBJECT PRONOUNS: ĐẠI TỪ CHỦ TỪ

Các đại từ làm chủ từ vì đề cập đến chúng ta hoặc người hay vật khác, cho nên chúng được gọi là đại từ nhân xưng, chúng đóng vai trò làm chủ từ hay túc từ trong câu. Vì thế đại từ đứng làm chủ từ là đạ từ thay thế danh từ chủ từ và chỉ được dùng làm chủ từ trong câu.

OBJECT PRONOUNS: ĐẠI TỪ TÚC TỪ.

Một đại từ đứng làm túc từ phải theo sau một động từ chỉ hành độnghoặc theo sau các từ như: at, for, to và with

- Các đại túc từ là ME, YOU, HIM , HER, IT, US, THEM.

- YOU & IT có thể được dùng vừa làm đại từ chủ từ vừa đại từ túc từ.

POSSESSIVE PRONOINS: ĐẠI TỪ SỞ HỮU

- Bất kể đại từ nào biểu thị quyền sở hữu thì được gọi là đại từ sở hữu

- Hãy nhớ các TTSH phải theo sau danh từ mà nó bổ nghĩa. Tuy nhiên, ĐTSH có thể đứng một mình

- Mine, yours, his, hers, its, ours, theirs là các đại từ sở hữu.

REFLEXIVE PRONOUNS: ĐẠI TỪ PHẢN THÂN

Điều này xảy ra lúc hành động mà chủ từ thực hiện lại tác động lên chính chủ từ đó. Nó cũng được dùng để nhấn mạnh cho chủ từ. Những đại từ như thế được gọi là đại từ phản thân.

Myself, yourself, himself, herself, itself, ourselves, themselves.

INDEFINITE PRONOUNS: ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH

Đại từ bất định là những đại từ không chỉ bất cứ người hoặc vật cụ thể nào. Các đại từ bất định thường là: anybody, anyone, anything, no one, nobody, nothing, everyone, everything, everybody, each, one, some... thì giống đực thường được dùng

Ex: Each must do his best.

INTERROGATIVE PRONOUNS: ĐẠI TỪ NGHI VẤN

Các đại từ được dùng để nêu câu hỏi được gọi là đại từ nghi vấn

Who are you?

Which is the bo

are you lo
ing for?

What do you want?

CONTRACSTIONS WITH PRONOUNS: DẠNG RÚT GN ĐẠITỪ

Dạng rút gọn là 1 dạng ngắn của 2 từ. Đôi khi dạng rút gọn có thể được thành lập bằng cách nối cac đại từ và động từ: am, is, are, will, would, have, has và had

Ex: I am a student= I’m a student

I have a nice house= I’ve a nice house

Liên kết tải về

pdf Bảng phân loại đại từ Tiếng Anh
doc Bảng phân loại đại từ Tiếng Anh 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK