Trang chủ Tài liệu Công nghệ thông tin

Bảng mã vùng điện thoại quốc tế - thuviensachvn.com

Bảng mã vùng điện thoại quốc tế

Danh sách mã vùng điện thoại quốc tế các nước trên thế giới

Bạn muốn gọi điện cho người thân, bạn bè đang sống ở nước ngoài nhưng bạn loay hoay mãi không biết làm sao để liên lạc được? Sau đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Bảng mã vùng điện thoại quốc tế để các bạn đọc cùng tham khảo.

Danh sách mã vùng điện thoại các nước trên thế giới
Danh sách mã vùng điện thoại các nước trên thế giới

Mã vùng điện thoại quốc tế là những con số đầu tiên phải có khi gọi điện thoại vào một quốc gia khác. Mỗi quốc gia có một mã vùng riêng khi cần liên hệ ngoài việc bạn đã có số điện thoại của người cần liên hệ bạn phải xác định mã vùng điện thoại của quốc gia đó.

Bảng mã vùng điện thoại quốc tế

STT
Tên nước
Mã nước
Giờ chênh lệch
1
Alaska
1+907
-16-17
2
Albania
355
-6
3
Andorra
376
-6
4
Armenia
374
-4
5
Australia
61
+1+3
6
Austria
43
-6
7
Azerbaijan
994
-4
8
Azores Isl.
351
-8
9
Baleric.Isl
34+971
-6
10
Belarus
375
-4
11
Belgium
32
-6
12
Bosnia - Heregovina
387
-6
13
Brunei
673
+1
14
Bulgaria
359
-5
15
Cambodia
855
0
16
Canada
1
-12
17
Canary Isl.
34
-7
18
China
86
+1,10
19
Christmas Isl
61
0
20
Cocos Isl.
61
-3
21
Croatia
385
-6
22
Cuba
53
-12
23
Cyprus
357
-5
24
Czech
420
-6
25
Denmark
45
-6
26
East Timor
670
-0+2
27
Estonia
372
-4
28
Finland
358
-5
29
France
33
-6
30
Georgia
995
-5
31
Germany
49
-6
32
Gibratar
350
-6
33
Greece
30
-5
34
Hongkong
852
+1
35
Hungary
36
+6
36
Iceland
354
-7
37
India
91
-1.30
38
Indonesia
62
-0+2
39
Ireland
353
-7
40
Italy
39
-6
41
Japan
81
+2
42
Kazakhstan
7
-4
43
Korea , DPR of
850
+2
44
Korea , Rep. of
82
+2
45
Kyrgyzstan
996
-2
46
Laos
856
0
47
Latvia
371
-4
48
Liechtenstein
423
-6
49
Lithuania
370
-4
50
Luxembourg
352
-6
51
Macao
853
+1
52
Macedonia
389
-6
53
Madeira
351+91
-7
54
Malaysia
60
+1
55
Malta
356
-6
56
Moldova
373
-4
57
Monaco
377
-6
58
Mongolia
976
0
59
Myanmar
95
-0.30
60
Netherlands
31
-6
61
New Zealand
64
+4+5
62
Norway
47
-6
63
Philippines
63
+1
64
Poland
48
-6
65
Portugal
351
-7
66
Romania
40
-3
67
Russia
7
+4
68
Saipan ( Mariana )
1+670
+3
69
San Marino
378
-6
70
Singapore
65
+1
71
Slovakia
421
-6
72
Slovenia
386
-6
73
Spain
34
-6
74
Spanish North Africa
34
-6
75
Sweeden
46
-6
76
Switzerland
41
-6
77
Taiwan
886
+1
78
Tajikistan
992
-2
79
Thailand
66
0
80
Turkmenistan
993
-3
81
Ukraine
380
-4
82
United Kingdom
44
-7
83
USA
1
-12
84
Uzbekistan
998
-3
85
Vatican City
39
-6
86
Yugoslavia
381
-6
87
Afghanistan
93
-2.30
88
Algeria
213
-6
89
American Samoa
684
-18
90
American Virgin Isl.
1+340
-11
91
Angola
244
-6
92
Anguilla
1+264
-11
93
Antigua Barbuda
1+268
-11
94
Argentina
54
-10
95
Aruba
297
-11
96
Ascension Isl.
247
-7
97
Bahamas
1+242
-12
98
Bahrain
973
-4
99
Bangladesh
880
-1
100
Barbados
1+246
-11
101
Belize
501
-13
102
Benin
229
-6
103
Bermuda
1+441
-11
104
Bhutan
975
-1
105
Bolivia
591
-11
106
Bostwana
267
-5
107
Brazil
55
-10-12
108
British Virgin Isl.
1+284
-11
109
Burkinafaso
226
-7
110
Burundi
257
-5
111
Cameroon
237
-6
112
Cape Verde
238
-8
113
Cayman Isl.
1+345
-12
114
Caribbean Isl
1+809
-12
115
Central African Rep.
236
-6
116
Chad
235
-6
117
Chile
56
-11
118
Colombia
57
-12
119
Comoros
269
-4
120
Congo , Rep of the
242
-6
121
Congo , DPR of the
243
-5-6
122
Co
Isl.
682
-17
123
Costa Rica
506
-13
124
Diego Garcia
246
-2
125
Djibouti
253
-4
126
Dominica Isl.
1+767
-11
127
Dominican Rep.
1+809
-11
128
Ecuador
593
-12
129
Egypt
20
-5
130
El Salvador
503
-15
131
Equatorial Guinea
240
-6
132
Eritrea
291
-4
133
Ethiopia
251
-4
134
Falkland Isl.
500
-11
135
Faroe Isl.
298
-7
136
Fiji
679
+5
137
French Guiana
594
-11
138
French Polynesia
689
-17
139
Gabon
241
-6
140
Gambia
220
-7
141
Ghana
233
-7
142
Greenland
299
-10
143
Grenada
1+473
-11
144
Guadeloupe
590
-11
145
Guam
1+671
+5
146
Guatemala
502
-13
147
Guinea
224
-7
148
Guinea Bissau
245
-8
149
Guyana
592
-10
150
Haiti
509
-12
151
Hawaii
1+808
-17
152
Honduras
504
-13
153
Iran
98
-3.30
154
Iraq
964
-4
155
Israel
972
-5
156
Ivory Coast
225
-7
157
Jamaica
1+876
-12
158
Jordan
962
-5
159
Kenya
254
-4
160
Kiribati
686
+5
161
Kuwait
965
-4
162
Lebanon
961
-5
163
Lesotho
266
-5
164
Liberia
231
-7
165
Libya
218
-7
166
Madagasca
261
-4
167
Malawi
265
-5
168
Maldives
960
-2
169
Mali
223
-7
170
Marshall Isl.
692
+4+5
171
Martinique
596
-11
172
Mauritania
222
-7
173
Mauritius
230
-7
174
Mayotte Isl.
269
-4
175
Mexico
52
-13-15
176
Micronesia
691
+3+4
177
Midway Isl.
1+808
-18
178
Montserrat
1+664
-11
179
Morocco
212
-7
180
Mozambique
258
-5
181
Namibia
264
-5
182
Nauru
674
+5
183
Nepal
977
-1.15
184
Netherlands Antilles
599
-11
185
New Caledonia
687
+4
186
Nicaragua
505
-13
187
Niger
227
-6
188
Nigeria
234
-6
189
Niue Isl.
683
-18
190
Norfolk Isl.
672
+4,30
191
Oman
968
-3
192
Pakistan
92
-2
193
Palau
680
+2
194
Palestine
970
-5
195
Panama
507
-12
196
Papua New Guinea
675
+3
197
Paraguay
595
-11
198
Peru
51
-12
199
Puerto Rico
1+787
-11
200
Qatar
974
-3
201
Reunion
262
-11
202
Ruwanda
250
-5
203
Sao Tome and Principe
239
-7
204
Saudi Arabia
966
-4
205
Senegal
221
-7
206
Seychelles
248
-3
207
Sierra Leone
232
-7
208
Solomon Isl.
677
+4
209
Somalia
252
+4
210
South Africa
27
-5
211
Sri Lanka
94
-1.30
212
St Helena
290
-7
213
St Kitts and Nevis
1+869
-11
214
St Lucia
1+758
-11
215
St Pierre and Miquelon
508
-6
216
St Vicent & Grenadines
1+784
-5-6
217
Sudan
249
-5
218
Surinam
597
-5
219
Swaziland
268
-5
220
Syria
963
-5
221
Tanzania
255
-4
222
Togo
228
-7
223
Tonga
676
-11
224
T
elau
690
-18
225
Trinidad &Tobago
1+868
-11
226
Tunisia
216
-6
227
Turkey
90
-5
228
Turks and Caicos Isl.
1+649
+12
229
Tuvalu
688
+5
230
Uganda
256
-4
231
United Arab Emirates
971
-3
232
Uruguay
598
-10
233
Vanuatu
678
+4
234
Venezuela
58
-11
235
Wake Isl.
1+808
+5
236
Wallis & Futuna Isl.
681
+5
237
Western Sahara
21
-6
238
Western Samoa
685
-16
239
Yemen Republic
967
-4
240
Zambia
260
-4
241
Zimbabue
263
-5

Liên kết tải về

pdf Bảng mã vùng điện thoại quốc tế

Chủ đề liên quan

Tài liệu

Công nghệ thông tin

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK