Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Bài tập thì tiếng Anh lớp 6

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Chương trình môn tiếng Anh lớp 6 có rất nhiều dạng bài tập ngữ pháp khác nhau trong đó các bài tập chia thì tiếng Anh là dạng bài tập thường gặp nhất. Dưới đây là tổng hợp các bài tập chia thì tiếng Anh lớp 6. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập thì tiếng Anh lớp 6

Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi

Miss Van is my teacher. She’s twenty – five years old. She is very beautiful. She has an oval face and round eyes. Her lips are full. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish, and her favorite drink is orange juice.

* Questions:

1. What does Miss Van do?

2. How old is she?

3. Is she very beautiful?

4. Does she have a round face or an oval face?

5. Are her eyes round?

6. Are her lips full?

7. What color is her hair?

8. Is her nose small or big?

9. What is her favoritefood?

10. What is her favorite drink?

Bài 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Her bo

is …. the table.

2. Are there many people … the bo

store?

3. There’s a restaurant … ..to my house.

4. Are you free … Sunday?

5. I often get up … 6 o’clock every morning.

6. Nam’s house is next … a museum.

7. Mai is going … Hue.

8. The apple trees are … the garden.

9. Your eraser is … the box.

10. Lan has a small house … Vinh.

Bài 3: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.

2. My sister (have) … a red car.

3. I would (like) … some iced coffee.

4. Mai (brush) … teeth after every meal.

5. She (eat) … some fish at the moment.

6. It (be) … very hot now.

7. I (be) … tired now. I (want) … some water.

8. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.

9. Lo

! She (play) soccer.

10. They (have) … a big house.

Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. She (want/ don’t want/ wants) some vegetables.

2. We don’t want (a/ some/ any) oil.

3. How (much/ many/ about) kilos of meat does she want?

4. Her sister doesn’t want (some/ any/ a) coffee.

5. How (many/ much/ far) rice does his father want?

6. My mothe (co

/ co
ing/ co
s) the meals every day.

7. They need (a/ some/ any) soda.

8. How (much/ many/ about) fish does your mother want?

9. How (about/ much/ may) are these eggs?

10. Do you have (a/ an/ any) bananas?

Bài 5: Sắp xếp từ thành câu có nghĩa

1. some/ want/ milk/ these/ students.

2. a/ of/ likes/ orange juice/ Mai/ glass.

3. at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every.

4. for/ have/ lunch/ what/ you/ do?

5. any/ bananas/ but/ an/ I/ have/ I/ don’t/ have/ orange.

6. like/ you/ do/ noodles?

7. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ meat?

8. he/ much/ how/ does/ have/ homework?

9. isn’t/ short/ hair/ his.

10. traveling/ she/ bus/ by/ is/ now.

Bài 6: Đổi các câu sau thành thể phủ định và nghi vấn

1. Lunch is a big meal of the day.

2. Miss Lan has some coffee for breakfast.

3. Mary has some milk every morning.

4. I want some cakes.

5. They are listening to the radio now.

6. Nam and Ba like some ice - cream now.

7. She eats a lot of fruit.

8. He jogs every day.

9. We want some tea.

10. There is some fruit juice in the pitcher.

Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống các câu sau.

1. How …………………….bananas are there?

2. There …………………….twelve bananas.

3. Are there …………………….onions on the table? ~ No, there ……………………. .

4. …………………….I help you? ~ Yes, I’d like …………………….

5. …………………….else? ~ Yes, I need …………………….

6. How …………………….rice do you want?

7. Mrs Tu needs …………………….

8. She …………………….She is short.

9. How …………………….is that bo

? ~ 5,000 dong.

10. What do you …………………….? ~ I need ……………………. co

ing oil.

Bài 8: Điền a/ an/ the vào chỗ trống nếu cần thiết.

Mr. Tan is (1) … teacher. He’s teaching in (2) … school in London. Every morning, he gets up at 6 o’clock, has (3) … breakfast and (4) … cup of (5) … coffee. Then he goes to work by bus. He has (6) … lunch at (7) … restaurant near (8) … . In (9) afternoon, he works until 5 or 5.30 and then goes (10) … home.

1)

2)

3)

4)

5)

6)

7)

8)

9)

10)

Bài 9: Điền "some/ any" vào chỗ trống.

1. I have … pictures.

2. Mrs. Lan doesn’t have … children.

3. She doesn’t want … meat.

4. Would you like … coffee?

5. There isn’t … milk in the pitcher.

6. Are there … eggs in the box?

7. There aren’t … pictures on the wall.

8. Do you want … fish?

9. Does your father have … brothers?

10. They don’t want … chicken?

Bài 10: Dùng từ gợi ý viết câu ở thì hiện tại tiếp diễn

1. He/ swim.

2. Nam/ jog.

3. Thu and Lan/ play badminton.

4. They/ play soccer.

5. The children/ play volleyball.

6. Tan and Ba/ play tennis.

7. She/ do aerobics.

8. Linh/ skip rope.

9. The boy/ read a bo

.

10. Quang/ write a letter.

Liên kết tải về

pdf Bài tập thì tiếng Anh lớp 6
doc Bài tập thì tiếng Anh lớp 6 1

Chủ đề liên quan

Học tập

Lớp 6

Tiếng Anh 6 KNTT

Chia sẻ

Chia sẻ qua Facebook Chia sẻ

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK