Giúp tui với đang cần gấp
31.A
32.B
33.B
34.A
35.C
36.D
37.A
38.D
39.B
40.C
`31` A
`-` Câu tường thuật dạng câu kể:
`->` S + said + (that) + s + v(LÙI THÌ)
`-` since `7` o'clock `->` HTHT
`-` HTHT `->` QKHT
`->` `(+)` S + had + V3/ed
`32` B
`-` Since `1990` `->` HTHT
`->` `(?)` (Wh) + Have/Has + S + V3/ed?
`-` tobe able + to V: có khả năng làm gì
`33` A
`-` Until + HTĐ, TLĐ: Một hành động sẽ xảy ra sau khi hành động khác kết thúc trong tương lai.
`->` HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`->` TLĐ: `(+)` S + will + V
`34` B
`-` used `->` V2 của "use" `->` QKĐ
`-` Câu hỏi đuôi: Vế chính khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định, và ngược lại.
`->` Câu hỏi đuôi QKĐ: S + V2/ed, didn't + S?
`35` C
`-` Đại từ chỉ định + V chia theo số ít
`-` Đại từ chỉ định ở câu hỏi đuôi dùng "they" `->` dùng tobe số nhiều
`-` "Nobody" có nghĩa là "Không ai" `->` nghĩa phủ định
`->` Vậy câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định
`->` S + was/were + not + adj/N, wasn't/weren't + S?
`36` D
`-` Câu có "Let's" `->` câu hỏi đuôi dùng "shall we?"
`37` D
`-` QKĐ, dấu hiệu: in `1987`
`->` `(+)` S + V2/ed
`38` B
`-` QKĐ, dấu hiệu: last Saturday
`->` `(+)` S + V2/ed
`39` B
`-` QKĐ, dấu hiệu: `6` years ago
`->` `(+)` S + V2/ed
`40` C
`-` have been living `->` HTHTTD
`-` since + mốc thời gian `->` dấu hiệu thì HTHT/HTHTTD
Tiếng Anh là ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp quốc tế, kinh doanh và khoa học. Hãy chăm chỉ học tiếng Anh để mở rộng cánh cửa đến với thế giới!
Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần và sang năm lại là năm cuối cấp, áp lực lớn dần. Hãy chú ý đến sức khỏe, cân bằng giữa học và nghỉ ngơi để đạt hiệu quả tốt nhất!
Copyright © 2021 HOCTAPSGK